Menu

Thông báo

Khoa Phòng

bh xã hội hưng yên
qc2
qc
lsvn
https://kcb.vn

Trang nhất Trang nhất Tin Tức Trang nhất BẢNG GIÁ

GIÁ BẢO HIỂM Y TẾ

Thứ ba - 19/01/2021 11:53
GIÁ BẢO HIỂM Y TẾ

GIÁ BẢO HIỂM Y TẾ

GIÁ BẢO HIỂM Y TẾ
BỘ Y TẾ
-------

Số: 13/2019/TT-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2019
 
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 39/2018/TT-BYT NGÀY 30 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH THỐNG NHẤT GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ GIỮA CÁC BỆNH VIỆN CÙNG HẠNG TRÊN TOÀN QUỐC VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP
 
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 46/2014/QH13 ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị quyết 70/2018/QH14 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông báo số 226/TB-VPCP ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ về kết luận của Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ - Trưởng Ban Chỉ đạo điều hành giá tại cuộc họp Ban Chỉ đạo điều hành giá ngày 03 tháng 7 năm 2019;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp (sau đây gọi tắt là Thông tư số 39/2018/TT-BYT).
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
1. Thay thế các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT bằng các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này:
a) Mức giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Mức giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Mức giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
2. Điều chỉnh ghi chú của các mục: mục 61 về phẫu thuật nội soi sửa van hai lá; mục 62 về phẫu thuật nội soi thay van hai lá; mục 63 về phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ và bổ sung ghi chú một số dịch vụ tại mục 64, 65, 66 của Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 3 như sau:
“a) Tiền lương ngạch bậc, chức vụ, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo chế độ do Nhà nước quy định đối với đơn vị sự nghiệp công lập và mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang”;
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
1. Sửa đổi điểm b khoản 5 như sau:
“b) Trường hợp trong khoa Cấp cứu hoặc khoa Gây mê hồi sức có một số giường được sử dụng để điều trị tích cực; giường bệnh sau hậu phẫu của các phẫu thuật loại đặc biệt và các giường bệnh này đáp ứng được yêu cầu của giường hồi sức tích cực quy định tại Quy chế Cấp cứu, Hồi sức tích cực và Chống độc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BYT ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế.".
2. Bổ sung khoản 17 như sau:
"17. Ngày giường bệnh ngoại khoa sau thực hiện “Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco” áp dụng mức giá “Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng” của loại 3 tương ứng theo hạng bệnh viện của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này."
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm 2019.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Tiếp tục áp dụng danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí đã quy định tại Quyết định số 7435/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh được xếp tương đương về quy trình kỹ thuật và chi phí thực hiện theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT.
2. Người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Thông tư này tiếp tục áp dụng mức giá đã được cấp có thẩm quyền đã phê duyệt trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Thông tư này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.
Điều 6. Điều khoản tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế để xem xét, giải quyết./.
 
Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);
- Văn phòng Chính phủ (Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để chỉ đạo thực hiện);
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Đơn vị trực thuộc Bộ;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KHTC(02), PC(02).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trường Sơn
 
BỘ Y TẾ   Phụ lục I
       
   
 
 
     
 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05/ 7 /2019 của Bộ Y tế)
 
 
   
 
   
      Đơn vị: đồng
STT Cơ sở y tế Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4
1 Bệnh viện hạng đặc biệt 38.700  
2 Bệnh viện hạng I 38.700  
3 Bệnh viện hạng II 34.500  
4 Bệnh viện hạng III 30.500  
5 Bệnh viện hạng IV  27.500  
6 Trạm y tế xã  27.500  
7 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.000  
 
 
 
  BỘ Y TẾ         Phụ lục II
 
 
   
 
         
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH  
(Ban hành kèm theo Thông tư số  13/2019/TT-BYT  ngày 05 / 7 /2019  của Bộ Y tế)
 
 
         
          Đơn vị: đồng  
Số TT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng Đặc biệt Bệnh viện hạng I Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng III Bệnh vện hạng IV
A B 1 2 3 4 5
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 782.000 705.000 602.000    
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 458.000 427.000 325.000 282.000 251.500
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:          
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 242.200 226.500 187.100 171.100 152.700
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   242.200      
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 219.700 203.600 160.000 149.100 132.700
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   219.700      
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 185.100 171.400 130.600 121.100 112.000
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:           
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 336.700 303.800 256.300    
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   336.700      
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 300.500 276.500 223.800 198.300 178.300
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   300.500      
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 260.900 241.700 199.200 175.600 155.300
  Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh   260.900      
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 234.800 216.500 170.800 148.600 134.700
5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.
   Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và  khí y tế.


BỘ Y TẾ Phụ lục III
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư  13/2019/TT-BYT ngày  05 / 7 /2019 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT  STT TT 37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương Ghi chú
1 2 3 4 5 6
A A CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
I I Siêu âm
1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900
2 2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200
3 3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181.000
4 4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222.000
5 5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257.000
6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000
7 7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8 8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 805.000
9 9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR  1.998.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II II Chụp X-quang thường
10 10 Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 50.200 Áp dụng cho 01 vị trí
11 11 Chụp X-quang phim  ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56.200 Áp dụng cho 01 vị trí
12 12 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200 Áp dụng cho 01 vị trí
13 13 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200 Áp dụng cho 01 vị trí
14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13.100
15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 64.200
16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000
17 16 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang  101.000
18 17 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang  116.000
19 18 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 156.000
20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21 20 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 539.000
22 21 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 529.000
23 22 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 206.000
24 23 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371.000
25 24 03C4.2.5.12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 386.000 Chưa bao gồm kim định vị.
26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000
27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200
28 27 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống  có tiêm thuốc 401.000
III III Chụp X-quang số hóa
29 28 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65.400 Áp dụng cho 01 vị trí
30 29 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97.200 Áp dụng cho 01 vị trí
31 30 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122.000 Áp dụng cho 01 vị trí
32 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18.900
33 31 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411.000
34 32 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 609.000
35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 564.000
36 34 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 224.000
37 35 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 224.000
38 36 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264.000
39 37 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 521.000
40 38 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 944.000
41 39 Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp  386.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV IV Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ 
42 40 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 522.000
43 41 04C1.2.6.42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 632.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44 42 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.701.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45 43 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.446.000
46 44 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 3.451.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47 45 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3.128.000
48 46 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2.985.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49 47 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.731.000
50 48 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6.673.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
51 49 Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.637.000
52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang
53 51 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.539.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang
54 52 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)  5.598.000
55 53 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.916.000
56 54 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới  DSA  6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA  9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
58 56 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
59 57 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.666.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
60 58 04C1.2.6.47 Can thiệp đường  mạch máu cho các tạng dưới DSA 9.116.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong,  bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
61 59 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 2.103.000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
62 60 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner  1.183.000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
63 61 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da  dưới DSA 3.616.000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
64 62 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.735.000 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65 63 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng  điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.235.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66 64 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 3.116.000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
67 65 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.214.000
68 66 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.311.000
69 67 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.665.000
70 68 Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng 3.165.000
V V Một số kỹ thuật khác
71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 Bằng phương pháp DEXA
72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 Bằng phương pháp DEXA
73 Đo mật độ xương  21.400 Bằng phương pháp siêu âm
B B CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI
74 71 Bơm rửa khoang màng phổi 216.000
75 72 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 467.000
76 73 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.016.000
77 74 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79 76 Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80 77 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi  137.000
81 78 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176.000
82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000
83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000
84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000
85 82 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177.000 Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
87 84 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166.000
88 85 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 221.000
89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u  110.000
90 87 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm  152.000
91 88 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 732.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
92 89 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp  110.000
93 90 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 151.000
94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ  128.000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
96 93 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.360.000
97 94 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596.000
98 95 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 678.000
99 96 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.199.000
100 97 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000
101 98 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.367.000
102 99 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653.000
103 100 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.126.000
104 101 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng  1.126.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
105 102 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.811.000
106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000
107 103 Đặt sonde dạ dày  90.100
108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản  917.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
109 105 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 Chưa bao gồm stent.
110 106 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim  3.035.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
111 107 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch  2.025.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
112 108 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.925.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
113 109 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 196.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
114 110 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.321.000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc. 
115 111 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 185.000
116 112 Hút dịch khớp 114.000
117 113 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 125.000
118 114 Hút đờm 11.100
119 115 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi  944.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
120 116 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562.000
121 117 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 964.000
122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục  (01 lần) 2.212.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
123 119 03C1.72 Lọc tách huyết tương  (01 lần) 1.636.000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000
125 121 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373.000
126 122 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 94.900
127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000
128 124 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.010.000  Đã bao gồm thuốc gây mê 
129 125 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.788.000  Đã bao gồm thuốc gây mê 
130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800
131 127 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.761.000
132 128 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.461.000
133 129 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.261.000
134 130 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000
135 131 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.133.000
136 132 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.584.000
137 133 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.844.000
138 134 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 433.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
139 Nội soi dạ dày làm Clo test    294.000
140 135 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 244.000
141 136 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết  408.000
142 137 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 305.000
143 138 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000
144 139 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000
145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp  728.000 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
146 141 03C4.2.4.2 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2.678.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000
148 143 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết  982.000
149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000
150 145 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000
151 146 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.897.000
152 147 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê  849.000
153 148 04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản  925.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
154 149 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết  649.000
155 150 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 525.000
156 151 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp  694.000
157 152 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 893.000
158 153 Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.351.000
159 154 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo  1.371.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160 155 Nối thông động- tĩnh mạch 1.151.000
161 156 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241.000
162 157 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi  2.277.000
163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 Chưa bao gồm hóa chất.
164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000
165 160 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 589.000
166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000  Đã bao gồm thuốc gây mê 
167 162 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 831.000
168 163 Rút máu để điều trị 236.000
169 164 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 178.000
170 165 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 597.000  Chưa bao gồm ống thông. 
171 166 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 558.000
172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim  1.765.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
173 168 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000
174 169 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1.002.000
175 170 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 828.000
176 171 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.900.000
177 172 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.700.000
178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000
179 174 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.104.000
180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi  431.000
181 176 Sinh thiết móng 311.000
182 177 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 609.000
183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương  242.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
184 179 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.372.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185 180 Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.677.000
186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000
187 182 Sinh thiết  tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.560.000
188 183 03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 645.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
189 184 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 576.000 Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000
191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000
192 187 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 885.000
193 188 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 748.000
194 189 03C1.26 Soi ruột non  639.000
195 190 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 427.000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
196 191 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243.000
197 192 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989.000
198 193 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500.000
199 194 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)  1.504.000 Chưa bao gồm catheter.
200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ  556.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
202 197 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 63.600
203 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu  3.430.000 Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
204 198 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
205 199 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 246.000 Áp dụng đối với  bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. 
206 200 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài  ≤ 15cm 57.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
207 201 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400
208 201 04C3.1.145 Thay băng vết  mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
209 202 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112.000
210 203 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 134.000
211 204 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179.000
212 205 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240.000
213 206 Thay canuyn mở khí quản 247.000
214 207 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92.900
215 208 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 502.000
216 209 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000
217 210 04C2.65 Thông đái  90.100
218 211 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 82.100
219 212 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220 213 Tiêm khớp 91.500 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221 214 Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222 215 Truyền tĩnh mạch 21.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
223 216 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm  178.000
224 217 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm  237.000
225 218 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm  257.000
226 219 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm  305.000
C C Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
227 220 03C1DY.2 Bàn kéo 45.800
228 221 04C2.DY139 Bó Farafin 42.400
229 222 Bó thuốc 50.500
230 223 03C1DY.3 Bồn xoáy 16.200
231 224 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72.300
232 Châm (kim ngắn) 65.300
233 225 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 36.200
234 226 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58.500
235 227 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ)  143.000
236 228 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500
237 229 Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400
238 230 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 74.300
239 Điện châm (kim ngắn) 67.300
240 231 04C2.DY130 Điện phân 45.400
241 232 04C2.DY138 Điện từ trường 38.400
242 233 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.800
243 234 04C2.DY134 Điện xung 41.400
244 235 03C1DY.25 Giác hơi 33.200
245 236 03C1DY.1 Giao thoa 28.800
246 237 04C2.DY129 Hồng ngoại 35.200
247 238 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300
248 239 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 335.000
249 240 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 203.000
250 241 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 48.600
251 242 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 146.000
252 243 04C2.DY132 Laser châm 47.400
253 244 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000
254 245 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.600
255 246 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000
256 247 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000
257 248 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000
258 249 Ngâm thuốc y học cổ truyền 49.400
259 250 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.050.000 Chưa bao gồm thuốc
260 251 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 33.300
261 252 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262 253 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.600
263 254 04C2.DY131 Sóng ngắn 34.900
264 255 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 61.700
265 256 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 45.700
266 257 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 28.500
267 258 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 41.800
268 259 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 23.800
269 260 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 59.500
270 261 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11.200
271 262 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 302.000
272 263 Tập nuốt (có sử dụng máy) 158.000
273 264 Tập nuốt (không sử dụng máy) 128.000
274 265 Tập sửa lỗi phát âm 106.000
275 266 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi  42.300
276 267 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 46.900
277 268 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29.000
278 269 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 11.200
279 270 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 11.200
280 271 04C2.DY127 Thuỷ châm 66.100 Chưa bao gồm thuốc.
281 272 03C1DY.14 Thuỷ trị liệu  61.400
282 273 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.769.000  Chưa bao gồm thuốc 
283 274 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1.157.000  Chưa bao gồm thuốc 
284 275 04C2.DY133 Tử ngoại 34.200
285 276 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30.100
286 277 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 30.100
287 278 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30.100
288 279 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 30.100
289 280 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt  65.500
290 281 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 28.500
291 282 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800
292 283 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân  50.700
293 284 Xông hơi thuốc 42.900
294 285 Xông khói thuốc 37.900
295 286 Xông thuốc bằng máy 42.900
Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
296 287 Thủ thuật loại I 132.000
297 288 Thủ thuật loại II 69.900
298 289 Thủ thuật loại III 40.600
D D PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
I I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
299 290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.202.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
300 291 Thay dây, thay tim phổi (ECMO)                                                1.496.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
301 292 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ                                                                                                 1.293.000  Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện. 
302 293 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.444.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
303 294 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.204.000
304 295 Phẫu thuật loại I 2.167.000
305 296 Phẫu thuật loại II 1.290.000
306 297 Thủ thuật loại đặc biệt 1.233.000
307 298 Thủ thuật loại I 762.000
308 299 Thủ thuật loại II 459.000
309 300 Thủ thuật loại III 317.000
II II NỘI KHOA
310 301 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.392.000
311 302 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn 885.000
312 303 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.372.000
313 304 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.103.000
314 305 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 290.000
315 306 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 160.000
316 307 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 521.000
317 308 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 172.000
318 309 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân  668.000
319 310 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 878.000
320 311 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 838.000
321 312 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 334.000
322 313 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 377.000
323 314 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh  475.000
324 315 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh  389.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
325 316 Phẫu thuật loại I 1.569.000
326 317 Phẫu thuật loại II 1.091.000
327 318 Thủ thuật loại đặc biệt 823.000
328 319 Thủ thuật loại I 580.000
329 320 Thủ thuật loại II 319.000
330 321 Thủ thuật loại III 162.000
III III DA LIỄU
331 322 Chụp và phân tích da bằng máy 205.000
332 323 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195.000
333 324 Điều  trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 332.000
334 325 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 240.000
335 326 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 358.000
336 327 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 1.268.000
337 328 Điều trị một số bệnh da bằng IPL 453.000
338 329 Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 333.000
339 330 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 1.049.000
340 331 Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.230.000
341 332 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213.000
342 333 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 285.000
343 334 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 682.000
344 335 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 744.000
345 336 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy  1.108.000
346 337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi  2.192.000
347 338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái  2.468.000
348 339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 628.000
349 340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương  546.000
350 341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1.912.000
351 342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi  1.552.000
352 343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng 752.000
353 344 Phẫu thuật giải áp thần kinh  2.318.000
354 345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.337.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
355 346 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.256.000
356 347 Phẫu thuật loại I 1.826.000
357 348 Phẫu thuật loại II 1.056.000
358 349 Phẫu thuật loại III 795.000
359 350 Thủ thuật loại đặc biệt 760.000
360 351 Thủ thuật loại I 385.000
361 352 Thủ thuật loại II 250.000
362 353 Thủ thuật loại III 148.000
IV IV NỘI TIẾT
363 354 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 231.000
364 355 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 258.000
365 356 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.560.000
366 357 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.166.000
367 358 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.772.000
368 359 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.468.000
369 360 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.345.000
370 361 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.281.000
371 362 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.772.000
372 363 Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.485.000
373 364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.761.000
374 365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.652.000
Các thủ thuật còn lại khác
375 366 Thủ thuật loại I 616.000
376 367 Thủ thuật loại II 392.000
377 368 Thủ thuật loại III 212.000
V V NGOẠI KHOA
Ngoại Thần kinh
378 369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.498.000
379 370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não  5.081.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
380 371 Phẫu thuật u hố mắt  5.529.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
381 372 Phẫu thuật áp xe não  6.843.000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.
382 373 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng  4.122.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
383 374 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4.948.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
384 375 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.455.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.
385 376 Phẫu thuật tạo hình màng não 5.713.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
386 377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não  5.414.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
387 378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy  7.245.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.
388 379 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.447.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
389 380 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.653.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
390 381 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.653.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
391 382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên   7.145.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
392 383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt  5.389.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
393 384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.557.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
394 385 Phẫu thuật u xương sọ 5.019.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
395 386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở  5.383.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
396 387 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.741.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
397 388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ  7.121.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
398 389 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.447.000
399 390 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính  6.849.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
Ngoại Lồng ngực - mạch máu
400 391 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung  1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
401 392 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
402 393 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
403 394 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.352.000
404 395 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
405 396 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.852.000
406 397 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
407 398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng  7.275.000
408 399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3.732.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
409 400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.285.000
410 401 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo  12.653.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
411 402 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ  18.615.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
412 403 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
413 404 Phẫu thuật tim kín khác  13.836.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
414 405 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
415 406 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
416 407 Phẫu thuật u máu các vị trí  3.014.000
417 408 Phẫu thuật cắt phổi 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
418 409 Phẫu thuật cắt u trung thất 10.311.000
419 410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.756.000
420 411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
421 412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất  9.982.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
422 413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8.288.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
423 414 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6.799.000 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
    Ngoại Tiết niệu
424 415 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.544.000
425 416 Phẫu thuật cắt thận 4.232.000
426 417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận  6.117.000
427 418 Phẫu thuật nội soi  lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang  4.027.000
428 419 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc  4.316.000
429 420 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận  4.170.000
430 421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang  4.098.000
431 422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 5.390.000
432 423 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 3.044.000
433 424 Phẫu thuật cắt bàng quang  5.305.000
434 425 Phẫu thuật cắt u bàng quang  5.434.000
435 426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang  4.565.000
436 427 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5.818.000
437 428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang  4.565.000
438 429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang  4.415.000
439 430 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.694.000 Chưa bao gồm dây cáp quang.
440 431 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.694.000
441 432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến  4.947.000
442 433 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.950.000
443 434 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4.151.000
444 435 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn,  tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn  2.321.000
445 436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ  1.751.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
446 437 Phẫu thuật tạo hình dương vật  4.235.000
447 438 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt  3.562.000
448 439 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.388.000
449 440 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.279.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
Tiêu hóa
450 441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.441.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
451 442 Phẫu thuật cắt thực quản  7.283.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
452 443 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.814.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
453 444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản  5.168.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
454 445 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 5.964.000
455 446 Phẫu thuật tạo hình thực quản  7.548.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
456 447 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản  5.964.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
457 448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày  4.913.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
458 449 Phẫu thuật cắt dạ dày  7.266.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
459 450 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày  5.090.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
460 451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày   2.896.000
461 452 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3.241.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
462 453 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.944.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
463 454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.470.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
464 455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.498.000
465 456 Phẫu thuật cắt nối ruột 4.293.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
466 457 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.241.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
467 458 Phẫu thuật cắt ruột non 4.629.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
468 459 Phẫu thuật cắt ruột thừa  2.561.000
469 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000
470 460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 6.933.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
471 461 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.661.000
472 462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng  4.276.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
473 463 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng  3.316.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
474 464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.664.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
475 465 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3.579.000
476 466 Phẫu thuật cắt gan  8.133.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
477 467 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan  5.648.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
478 468 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao  6.728.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
479 469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác  4.699.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
480 470 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3.316.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
481 471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu  5.273.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
482 472 Phẫu thuật cắt túi mật  4.523.000
483 473 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật  3.093.000
484 474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ  4.499.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
485 475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp   6.827.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
486 476 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột  3.816.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
487 477 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ  4.464.000
488 478 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 3.316.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
489 479 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr  4.151.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
490 480 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.456.000 Chưa bao gồm stent.
491 481 Phẫu thuật nối mật ruột 4.399.000
492 482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10.817.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
493 483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối  10.110.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
494 484 Phẫu thuật cắt lách  4.472.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
495 485 03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách  4.390.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
496 486 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy  4.485.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
497 487 Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.712.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
498 488 Phẫu thuật nạo vét hạch  3.817.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
499 489 Phẫu thuật u trong ổ bụng  4.670.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
500 490 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng  3.680.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
501 491 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo  2.514.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
502 492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.258.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
503 493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng  2.832.000
504 494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn  2.562.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
505 495 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)  2.254.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
506 496 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.428.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
507 497 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.928.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
508 498 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1.038.000
509 499 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.885.000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
510 500 03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.696.000
511 501 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.396.000
512 502 03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.697.000
513 503 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.238.000 Chưa bao gồm bóng nong.
514 504 04C3.1.158 Cắt phymosis 237.000
515 505 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu  186.000
516 506 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 137.000
517 507 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn  277.000
Xương, cột sống, hàm mặt
518 508 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 49.900
519 509 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 714.000
520 510 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 529.000
521 511 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 644.000
522 512 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 274.000
523 513 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 259.000
524 514 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 159.000
525 515 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 399.000
526 516 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 221.000
527 517 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 319.000
528 518 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 164.000
529 519 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 234.000
530 520 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 162.000
531 521 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 335.000
532 522 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 212.000
533 523 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 714.000
534 524 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 324.000
535 525 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 335.000
536 526 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 254.000
537 527 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 335.000
538 528 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 254.000
539 529 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 624.000
540 530 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 344.000
541 531 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 118.000
542 532 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 144.000
543 533 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 144.000
544 534 Phẫu thuật cắt cụt chi  3.741.000
545 535 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động  2.925.000
546 536 Phẫu thuật thay khớp vai 6.985.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
547 537 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo  2.829.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
548 538 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động  2.925.000
549 539 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2.106.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
550 540 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối  3.151.000
551 541 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3.250.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
552 542 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng  4.242.000 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
553 543 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.250.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
554 544 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần  4.622.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
555 545 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.750.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
556 546 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối  5.122.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
557 547 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng  5.122.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
558 548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định  3.985.000 Chưa bao gồm kim.
559 549 Phẫu thuật làm cứng khớp 3.649.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
560 550 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp  3.570.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
561 551 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.758.000
562 552 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi  6.153.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
563 553 Phẫu thuật ghép xương  4.634.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
564 554 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.622.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
565 555 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi  4.672.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
566 556 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít  3.750.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
567 557 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng  5.122.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
568 558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3.746.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
569 559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 2.963.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
570 560 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân  4.242.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
571 561 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.589.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
572 562 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình  3.789.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
573 563 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương  1.731.000
574 564 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 7.134.000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
575 565 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) 8.871.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
576 566 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5.197.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
577 567 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng  5.328.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo,  sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
578 568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng  5.413.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
579 569 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống  5.613.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
580 570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng  5.025.000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
581 571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.887.000
582 572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2.973.000
583 573 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3.325.000
584 574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4.228.000
585 575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2.790.000
586 576 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu  2.598.000
587 577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.616.000
588 578 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch  4.957.000
589 579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi  6.579.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
590 580 03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 12.173.000 Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
591 581 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.728.000
592 582 Phẫu thuật loại I 2.851.000
593 583 Phẫu thuật loại II 1.965.000
594 584 Phẫu thuật loại III 1.242.000
595 585 Thủ thuật loại đặc biệt 979.000
596 586 Thủ thuật loại I 545.000
597 587 Thủ thuật loại II 371.000
598 588 Thủ thuật loại III 180.000
VI VI PHỤ SẢN
599 589 Bóc nang tuyến Bartholin 1.274.000
600 590 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.721.000
601 591 Bóc nhân xơ vú 984.000
602 592 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.726.000
603 593 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.761.000
604 594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117.000
605 595 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4.109.000
606 596 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.550.000
607 597 Cắt u thành âm đạo 2.048.000
608 598 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6.111.000
609 599 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4.803.000
610 600 Chích áp xe tầng sinh môn 807.000
611 601 Chích áp xe tuyến Bartholin 831.000
612 602 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú  219.000
613 603 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790.000
614 604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 880.000
615 605 Chọc dò màng bụng sơ sinh 404.000
616 606 Chọc dò túi cùng Douglas 280.000
617 607 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.192.000
618 608 Chọc ối 722.000
619 609 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 835.000
620 610 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6.045.000
621 611 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser   159.000
622 612 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 294.000
623 613 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1.002.000
624 614 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706.000
625 615 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.227.000
626 616 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 4.113.000
627 617 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 952.000
628 618 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 649.000
629 619 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 204.000
630 620 Hút thai dưới siêu âm 456.000
631 621 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.741.000
632 622 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.407.000
633 623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.564.000
634 624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.898.000
635 625 Khâu tử cung do nạo thủng 2.782.000
636 626 Khâu vòng cổ tử cung 549.000
637 627 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.747.000
638 628 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.612.000
639 629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85.600
640 630 Lấy dị vật âm đạo 573.000
641 631 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.860.000
642 632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.248.000
643 633 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3.406.000
644 634 Nạo hút thai trứng 772.000
645 635 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344.000
646 636 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4.394.000
647 637 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2.828.000
648 638 Nội xoay thai 1.406.000
649 639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 580.000
650 640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch  281.000
651 641 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 174.000
652 642 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.152.000
653 643 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần  302.000
654 644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384.000
655 645 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183.000
656 646 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.040.000
657 647 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc  545.000
658 648 Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396.000
659 649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.838.000
660 650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.677.000
661 651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.619.000
662 652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4.585.000
663 653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.862.000
664 654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)  3.668.000
665 655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1.935.000
666 656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.729.000
667 657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo  3.736.000
668 658 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5.910.000
669 659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9.564.000
670 660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7.397.000
671 661 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6.130.000
672 662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2.660.000
673 663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.710.000
674 664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.766.000
675 665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.725.000
676 666 Phẫu thuật Crossen  4.012.000
677 667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 5.385.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.
678 668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.322.000
679 669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp  2.844.000
680 670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4.202.000
681 671 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.332.000
682 672 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2.945.000
683 673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 5.929.000
684 674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp  4.027.000
685 675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.307.000
686 676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7.919.000
687 677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart  2.783.000
688 678 Phẫu thuật Manchester  3.681.000
689 679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.355.000
690 680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.507.000
691 681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3.876.000
692 682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6.145.000
693 683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.944.000
694 684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.750.000
695 685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa  2.782.000
696 686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.289.000
697 687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.116.000
698 688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5.558.000
699 689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.071.000
700 690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5.914.000
701 691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu  7.923.000
702 692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn  8.063.000
703 693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 6.023.000
704 694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5.089.000
705 695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.528.000
706 696 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5.005.000
707 697 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4.963.000
708 698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.153.000
709 699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.546.000
710 700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4.744.000
711 701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung  6.533.000
712 702 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                 6.575.000
713 703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4.083.000
714 704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5.976.000
715 705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3.610.000
716 706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4.660.000
717 707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.867.000
718 708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.342.000
719 709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4.121.000
720 710 Phẫu thuật treo tử cung  2.859.000
721 711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)  6.191.000
722 712 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 382.000
723 713 Sinh thiết gai rau 1.149.000
724 714 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2.207.000
725 715 04C3.2.189 Soi cổ tử cung  61.500
726 716 04C3.2.190 Soi ối 48.500
727 717 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1.127.000
728 718 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 250.000
729 719 Tiêm nhân Chorio 238.000
730 720 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6.855.000
731 721 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 388.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
732 722 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.812.000
733 723 Phẫu thuật loại I 2.345.000
734 724 Phẫu thuật loại II 1.482.000
735 725 Phẫu thuật loại III 1.114.000
736 726 Thủ thuật loại đặc biệt 874.000
737 727 Thủ thuật loại I 587.000
738 728 Thủ thuật loại II 405.000
739 729 Thủ thuật loại III 188.000
VII VII MẮT
740 730 Bơm rửa lệ đạo  36.700
741 731 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.212.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
742 732 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 840.000
743 733 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1.234.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
744 734 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 987.000 Chưa bao gồm thuốc MMC.
745 735 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 312.000
746 736 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.154.000
747 737 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không  vá 755.000
748 738 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo  78.400
749 739 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 452.000
750 740 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.112.000
751 741 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 29.000
752 742 Chụp mạch ICG 256.000  Chưa bao gồm thuốc 
753 743 03C2.3.8 Đánh bờ mi 37.700
754 744 Điện chẩm 395.000
755 745 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 20.400
756 746 03C2.3.79 Điện đông thể mi 474.000
757 747 03C2.3.5 Điện võng mạc 94.000
758 748 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 31.700
759 749 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 406.000
760 750 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp  bản đồ giác mạc 133.000
761 751 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 63.800
762 752 Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 54.800
763 753 04C3.3.200 Đo Javal  36.200
764 754 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 9.900
765 755 04C3.3.199 Đo nhãn áp  25.900
766 756 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 73.000
767 757 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 28.800
768 758 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 59.100
769 759 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 47.900
770 760 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.324.000 Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
771 761 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.249.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
772 762 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.040.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
773 763 03C2.3.62 Gọt giác mạc  770.000
774 764 03C2.3.64 Khâu cò mi 400.000
775 765 03C2.3.50 Khâu củng  mạc đơn thuần 814.000
776 766 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.234.000
777 767 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.112.000
778 768 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1.440.000
779 769 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 809.000
780 770 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 764.000
781 771 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.112.000
782 772 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 693.000
783 773 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương  vùng mắt 926.000
784 774 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 740.000
785 775 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.724.000
786 776 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.444.000
787 777 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665.000
788 778 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82.100
789 779 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862.000
790 780 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327.000
791 781 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 893.000
792 782 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt  64.400
793 783 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.112.000
794 784 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 54.800
795 785 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 35.200
796 786 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 57.400
797 787 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 257.000
798 788 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi  - gây mê 1.235.000
799 789 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi  - gây tê  638.000
800 790 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi  - gây mê 1.417.000
801 791 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi  - gây tê  845.000
802 792 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi  - gây tê 1.068.000
803 793 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.640.000
804 794 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi  - gây mê 1.837.000
805 795 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi  - gây tê  1.236.000
806 796 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 740.000
807 797 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 940.000
808 798 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 539.000 Chưa bao gồm vật liệu độn.
809 799 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 35.200
810 800 Nâng sàn hốc mắt 2.756.000  Chưa bao gồm tấm lót sàn 
811 801 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 107.000
812 802 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.040.000 Chưa bao gồm ống Silicon.
813 803 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.240.000 Chưa bao gồm đai Silicon.
814 804 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 590.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
815 805 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.104.000
816 806 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2.943.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
817 807 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử  934.000 Chưa bao gồm đầu cắt.
818 808 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê  1.477.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
819 809 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 963.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
820 810 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 520.000
821 811 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.212.000 Chưa bao gồm đầu cắt
822 812 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)  1.970.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo. 
823 813 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng  1.512.000 Chưa bao gồm ống silicon.
824 814 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.824.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
825 815 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.654.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
826 816 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 840.000
827 817 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 643.000
828 818 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 740.000
829 819 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.170.000
830 820 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 793.000
831 821 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.812.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
832 822 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.439.000
833 823 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 870.000
834 824 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 840.000
835 825 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 743.000
836 826 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.304.000
837 827 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.512.000 Chưa bao gồm ống silicon.
838 828 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1.112.000
839 829 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)  840.000
840 830 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1.093.000
841 831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.662.000
842 832 Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.866.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
843 833 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.634.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
844 834 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.234.000
845 835 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 693.000
846 836 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da  724.000
847 837 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1.234.000
848 838 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1.062.000
849 839 03C2.3.65 Phủ kết mạc 638.000
850 840 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 291.000
851 841 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.112.000
852 842 03C2.3.10 Rửa cùng đồ  41.600  Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
853 843 03C2.3.4 Sắc giác 65.900
854 844 Siêu âm bán phần trước (UBM) 208.000
855 845 03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán  59.500
856 846 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 68.800
857 847 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150.000
858 848 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 29.900
859 849 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 52.500
860 850 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2.223.000 Chưa bao gồm chi phí màng.
861 851 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 220.000
862 852 Test thử cảm giác giác mạc 39.600
863 853 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 793.000
864 854 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt  94.400
865 855 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt  59.400
866 856 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt  47.500 Chưa bao gồm thuốc.
867 857 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47.500 Chưa bao gồm thuốc.
868 858 Vá sàn  hốc mắt 3.152.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
869 859 Phẫu thuật loại đặc biệt 2.110.000
870 860 Phẫu thuật loại I 1.213.000
871 861 Phẫu thuật loại II 858.000
872 862 Phẫu thuật loại III 598.000
873 863 Thủ thuật loại đặc biệt 523.000
874 864 Thủ thuật loại I 339.000
875 865 Thủ thuật loại II 192.000
876 866 Thủ thuật loại III 121.000
VIII VIII TAI MŨI HỌNG
877 867 03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi  133.000
878 868 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 205.000
879 869 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 275.000
880 870 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.085.000
881 871 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.355.000 Bao gồm cả Coblator.
882 872 03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 486.000
883 873 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7.768.000
884 874 Cắt polyp ống tai gây mê 1.990.000
885 875 Cắt polyp ống tai gây tê 602.000
886 876 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm  6.819.000 Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.
887 877 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.539.000
888 878 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 263.000
889 879 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 263.000
890 880 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 62.600
891 881 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5.916.000
892 882 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 52.600
893 883 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản  7.148.000 Chưa bao gồm stent.
894 884 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 178.000
895 885 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 27.400
896 886 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 54.800
897 887 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 27.400
898 888 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 94.400
899 889 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 54.400
900 890 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 42.400
901 891 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 59.800
902 892 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 193.000
903 893 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 130.000
904 894 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 148.000
905 895 03C2.4.22 Đốt họng hạt 79.100
906 896 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent  5.952.000 Chưa bao gồm stent.
907 897 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 57.600
908 898 03C2.4.15 Khí dung 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
909 899 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặctai 20.500 Chưa bao gồm thuốc.
910 900 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40.800
911 901 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.900
912 902 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)  514.000
913 903 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155.000
914 904 04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 703.000
915 905 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 362.000
916 906 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673.000
917 907 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê  194.000
918 908 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 62.900
919 909 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.334.000
920 910 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 834.000
921 911 Mở sào bào - thượng nhĩ  3.720.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
922 912 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.672.000
923 913 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.277.000
924 914 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 790.000
925 915 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.615.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
926 916 03C2.4.20 Nhét meche hoặcbấc mũi 116.000
927 917 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp  7.944.000 Chưa bao gồm stent.
928 918 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 663.000
929 919 04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 457.000
930 920 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 278.000
931 921 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 278.000
932 922 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 447.000
933 923 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 673.000
934 924 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.191.000
935 925 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 703.000
936 926 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 723.000
937 927 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 223.000
938 928 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 318.000
939 929 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.574.000 Đã bao gồm cả dao Hummer.
940 930 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 617.000
941 931 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.559.000
942 932 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 513.000
943 933 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 104.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì thanh toán 40.000 đồng/ca.
944 934 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 37.900
945 935 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 117.000
946 936 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.937.000
947 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện  1.648.000
948 937 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3.771.000 Đã bao gồm dao cắt.
949 938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 5.030.000
950 939 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.424.000
951 940 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ 5.659.000
952 941 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6.788.000
953 942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.873.000
954 943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.615.000
955 944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.623.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
956 945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.623.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
957 946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 8.042.000
958 947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm 5.336.000
959 948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.615.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
960 949 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.390.000
961 950 Phẫu thuật giảm áp dây VII 7.011.000
962 951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5.336.000
963 952 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng  6.721.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
964 953 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng  7.159.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
965 954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
966 955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 3.002.000
967 956 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.922.000
968 957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.615.000
969 958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.814.000
970 959 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh  5.659.000 Chưa bao gồm hoá chất.
971 960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.750.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
972 961 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang  9.019.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
973 962 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13.559.000
974 963 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8.559.000
975 964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.321.000
976 965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3.002.000
977 966 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) 4.159.000
978 967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm 8.083.000 Đã bao gồm dao siêu âm
979 968 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 6.068.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
980 969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới  3.873.000
981 970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3.188.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
982 971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
983 972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.628.000
984 973 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 7.170.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
985 974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 8.042.000
986 975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 4.922.000
987 976 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.937.000
988 977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.771.000 Đã bao gồm dao plasma
989 978 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh  2.955.000
990 979 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7.788.000
991 980 Phẫu thuật rò xoang lê 4.615.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
992 981 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm  5.937.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
993 982 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5.937.000
994 983 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 6.065.000
995 984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa  5.209.000
996 985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 7.175.000
997 986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.209.000
998 987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5.215.000
999 988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.814.000
1000 989 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 27.400
1001 990 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 213.000
1002 991 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 213.000
1003 992 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 86.600
1004 993 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 115.000
1005 994 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 61.200
1006 995 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 729.000
1007 996 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 729.000
1008 997 Vá nhĩ đơn thuần 3.720.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1009 998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 3.053.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1010 999 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.424.000
1011 1000 Phẫu thuật loại I 2.012.000
1012 1001 Phẫu thuật loại II 1.415.000
1013 1002 Phẫu thuật loại III 954.000
1014 1003 Thủ thuật loại đặc biệt 865.000
1015 1004 Thủ thuật loại I 508.000
1016 1005 Thủ thuật loại II 290.000
1017 1006 Thủ thuật loại III 140.000
IX IX  RĂNG - HÀM - MẶT 
Các kỹ thuật về răng, miệng
1018 1007 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm  158.000
1019 1008 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 292.000
1020 1009 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 363.000
Điều trị răng
1021 1010 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục  334.000
1022 1011 03C2.5.2.13 Điều trị tuỷ lại 954.000
1023 1012 03C2.5.2.10 Điều trị tuỷ răng số  4, 5 565.000
1024 1013 03C2.5.2.11 Điều trị tuỷ răng số  6,7 hàm dưới 795.000
1025 1014 03C2.5.2.9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 422.000
1026 1015 03C2.5.2.12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 925.000
1027 1016 03C2.5.2.4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 271.000
1028 1017 03C2.5.2.5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 382.000
1029 1018 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 337.000
1030 1019 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà  97.000
1031 1020 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm  134.000
1032 1021 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm  77.000
1033 1022 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 103.000
1034 1023 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 74.000
1035 1024 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 190.000
1036 1025 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 102.000
1037 1026 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 207.000
1038 1027 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường  215.000
1039 1028 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm  342.000
1040 1029 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa  37.300
1041 1030 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 500.000
1042 1031 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 247.000
1043 1032 03C2.5.2.8 Răng viêm tuỷ hồi phục 265.000
1044 1033 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)  32.300
1045 1034 03C2.5.6.2 Sửa hàm  200.000
1046 1035 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 212.000
Các phẫu thuật hàm mặt
1047 1036 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 337.000
1048 1037 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn  1.049.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1049 1038 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 820.000
1050 1039 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 455.000
1051 1040 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 415.000
1052 1041 03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 295.000
1053 1042 03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 535.000
1054 1043 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1.014.000
1055 1044 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 705.000
1056 1045 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1.126.000
1057 1046 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.777.000
1058 1047 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2.927.000
1059 1048 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.133.000
1060 1049 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.627.000
1061 1050 Điều trị đóng cuống răng 460.000
1062 1051 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 545.000
1063 1052 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.841.000
1064 1053 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.662.000
1065 1054 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.859.000
1066 1055 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2.493.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1067 1056 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít  4.066.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1068 1057 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp  5.166.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1069 1058 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh  4.128.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1070 1059 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3.093.000
1071 1060 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm  3.144.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1072 1061 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2.993.000
1073 1062 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.243.000
1074 1063 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.243.000
1075 1064 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.527.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1076 1065 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt  4.140.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1077 1066 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên   2.944.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1078 1067 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu  2.744.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1079 1068 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới  2.644.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1080 1069 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên  3.044.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1081 1070 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 2.167.000
1082 1071 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan  3.806.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
1083 1072 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân  3.806.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1084 1073 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan  4.028.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1085 1074 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân  3.978.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1086 1075 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng  3.132.000 Chưa bao gồm xương.
1087 1076 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2.998.000
1088 1077 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4.068.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1089 1078 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.153.000
1090 1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.461.000
1091 1080 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.351.000
1092 1081 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2.777.000
1093 1082 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn  4.340.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1094 1083 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.540.000
1095 1084 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.493.000
1096 1085 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.493.000
1097 1086 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.593.000
1098 1087 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.493.000
1099 1088 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.785.000
1100 1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2.822.000
1101 1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.759.000
1102 1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.686.000
1103 1092 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.127.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
1104 1093 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 844.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1105 1094 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.507.000
1106 1095 Phẫu thuật loại I 2.241.000
1107 1096 Phẫu thuật loại II 1.388.000
1108 1097 Phẫu thuật loại III 906.000
1109 1098 Thủ thuật loại đặc biệt 781.000
1110 1099 Thủ thuật loại I 480.000
1111 1100 Thủ thuật loại II 274.000
1112 1101 Thủ thuật loại III 140.000
X X BỎNG
1113 1102 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.269.000
1114 1103 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.818.000
1115 1104 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.886.000
1116 1105 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.268.000
1117 1106 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.298.000
1118 1107 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.755.000
1119 1108 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.920.000
1120 1109 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở  trẻ em 3.285.000
1121 1110 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.010.000
1122 1111 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.274.000
1123 1112 Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.750.000
1124 1113 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.609.000
1125 1114 Cắt sẹo khâu kín 3.288.000
1126 1115 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 293.000
1127 1116 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 233.000
1128 1117 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)  540.000
1129 1118 Ghép da đồng loại ≥ 10%  diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2.647.000
1130 1119 Ghép da đồng loại dưới  10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.824.000
1131 1120 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.818.000
1132 1121 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.267.000
1133 1122 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -  5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.506.000
1134 1123 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.982.000
1135 1124 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn,  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6.385.000
1136 1125 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.700.000
1137 1126 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4.907.000
1138 1127 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6.481.000
1139 1128 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.321.000
1140 1129 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.907.000
1141 1130 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.344.000
1142 1131 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7.062.000
1143 1132 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5.463.000
1144 1133 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng  517.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
1145 1134 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 3.980.000
1146 1135 Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3.895.000
1147 1136 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4.770.000
1148 1137 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3.601.000
1149 1138 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.790.000
1150 1139 Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 13.644.000
1151 1140 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.708.000
1152 1141 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 17.842.000
1153 1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4.288.000
1154 1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3.661.000
1155 1144 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.477.000
1156 1145 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 278.000
1157 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220.000
1158 1146 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 886.000
1159 1147 03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 195.000
1160 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 115.000
1161 1148 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 242.000
1162 1149 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 410.000
1163 1150 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 547.000
1164 1151 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 870.000
1165 1152 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1.388.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1166 1153 Phẫu thuật đặc biệt 4.010.000
1167 1154 Phẫu thuật loại I 2.295.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1168 1155 Phẫu thuật loại II 1.538.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1169 1156 Phẫu thuật loại III 1.120.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
1170 1157 Thủ thuật loại đặc biệt 1.129.000
1171 1158 "Thủ thuật loại I 
" 558.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.
1172 1159 Thủ thuật loại II 333.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1173 1160 "Thủ thuật loại III 
" 182.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI XI UNG BƯỚU
1174 1161 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 385.000  Chưa bao gồm hoá chất. 
1175 1162 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 472.000
1176 1163 04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx  105.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
1177 1164 Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.079.000
1178 1165 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 405.000
1179 1166 Làm mặt nạ cố định đầu 1.079.000
1180 1167 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 385.000
1181 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 155.000  Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú 
1182 1169 Truyền hóa chất tĩnh mạch 127.000  Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú 
1183 1170 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 350.000  Chưa bao gồm hoá chất. 
1184 1171 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 207.000  Chưa bao gồm hoá chất. 
1185 1172 Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 395.000  Chưa bao gồm hoá chất. 
1186 1173 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.689.000
1187 1174 03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.790.000
1188 1175 03C5.4 Xạ trị bằng X Knife 28.689.000
1189 1176 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.592.000
1190 1177 03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 506.000
1191 1178 Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) 5.196.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1192 1179 Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 3.321.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1193 1180 Xạ trị áp sát liều thấp  (01 lần điều trị) 1.392.000
1194 1181 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7.629.000
1195 1182 Cắt  ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 8.529.000
1196 1183 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 8.329.000
1197 1184 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 9.029.000
1198 1185 Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6.829.000
1199 1186 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 8.229.000
1200 1187 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.300.000  Chưa bao gồm buồng tiêm truyền. 
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1201 1188 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.666.000
1202 1189 Phẫu thuật loại I 2.754.000
1203 1190 Phẫu thuật loại II 1.784.000
1204 1191 Phẫu thuật loại III 1.206.000
1205 1192 Thủ thuật loại đặc biệt 874.000
1206 1193 Thủ thuật loại I 505.000
1207 1194 Thủ thuật loại II 363.000
1208 1195 Thủ thuật loại III 207.000
XII XII NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
1209 1196 Phẫu thuật loại I 2.167.000
1210 1197 Phẫu thuật loại II 1.456.000
1211 1198 Phẫu thuật loại III 981.000
1212 1199 Thủ thuật loại đặc biệt 960.000
1213 1200 Thủ thuật loại I 575.000
1214 1201 Thủ thuật loại II 332.000
1215 1202 Thủ thuật loại III 195.000
XIII XIII VI PHẪU
1216 1203 Phẫu thuật loại đặc biệt 5.692.000
1217 1204 Phẫu thuật loại I 3.230.000
XIV XIV PHẪU THUẬT NỘI SOI
1218 1205 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 85.158.000
1219 1206 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực 91.025.000
1220 1207 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu 79.327.000
1221 1208 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng 96.612.000
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1222 1209 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.718.000
1223 1210 Phẫu thuật loại I 2.448.000
1224 1211 Phẫu thuật loại II 1.658.000
1225 1212 Phẫu thuật loại III 987.000
XV XV GÂY MÊ
1213 Gây mê thay băng bỏng
1226 Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 1.075.000
1227 Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể 764.000
1228 Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể 570.000
1229 Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 387.000
1230 1214 Gây mê khác 699.000
E E XÉT NGHIỆM
I I Huyết học
1231 1215 ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 1.008.000
1232 1216 03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1.564.000
1233 1218 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi  20.400
1234 1219 04C5.1.296 Co cục máu đông 14.900
1235 1220 04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 689.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
1236 1221 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.193.000
1237 1222 04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 415.000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin.
1238 1223 Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 18.700
1239 1224 DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 61.100
1240 1225 03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 395.000
1241 1226 04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 188.000
1242 1227 04C5.1.355 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 358.000
1243 1228 04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh 1.016.000
1244 1229 04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh 371.000
1245 1230 03C3.1.HH111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương 16.388.000
1246 1231 03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.388.000
1247 1232 Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex 3.708.000
1248 1233 03C3.1.HH103 Định danh kháng thể bất thường 1.164.000
1249 1234 Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA 4.377.000
1250 1235 03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III 138.000
1251 1236 Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh  2.227.000
1252 1237 03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1 207.000
1253 1238 Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang 516.000
1254 1239 03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 253.000
1255 1240 03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 207.000
1256 1241 03C3.1.HH47 Định lượng FDP 138.000
1257 1242 04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 102.000
1258 1243 Định lượng gen bệnh máu ác tính  4.129.000
1259 1244 03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD 80.800
1260 1245 03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase 173.000
1261 1246 03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen 207.000
1262 1247 03C3.1.HH32 Định lượng Protein C 231.000
1263 1248 03C3.1.HH31 Định lượng Protein S 231.000
1264 1249 03C3.1.HH40 Định lượng t- PA 207.000
1265 1250 Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu  5.394.000
1266 1251 Định lượng ức chế yếu tố IX 262.000
1267 1252 Định lượng ức chế yếu tố VIII 149.000
1268 1253 03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin 207.000
1269 1254 04C5.1.299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 56.500
1270 1255 04C5.1.327 Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặcVonWillebrand (kháng nguyên) hoặcVonWillebrand (hoạt tính) 458.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1271 1256 03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa 253.000
1272 1257 03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 207.000
1273 1258 04C5.1.325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 318.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1274 1259 04C5.1.326 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX  231.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1275 1260 04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI 288.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1276 1262 04C5.1.328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 1.054.000
1277 1263 03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 207.000
1278 1264 03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 207.000
1279 1265 03C3.1.HH39 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 207.000
1280 1266 03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1 34.600
1281 1267 04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 23.100
1282 1268 04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20.700
1283 1269 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 39.100
1284 1270 04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 57.700
1285 1271 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.800
1286 1272 04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 46.200
1287 1273 04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)  trên máy tự động 38.000
1288 1274 04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 51.900
1289 1275 04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 86.600
1290 1276 03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 184.000
1291 1277 03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 155.000
1292 1278 03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 195.000
1293 1279 03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 173.000
1294 1280 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 31.100
1295 1281 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 207.000
1296 1282 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 231.000
1297 1283 Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ)  bằng kỹ thuật PCR-SSP 1.264.000
1298 1284 Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1.898.000
1299 1285 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry)  ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 541.000
1300 1286 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 415.000
1301 1287 04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  ADP/Collgen  109.000 Giá cho mỗi chất kích tập.
1302 1288 04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với  Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 207.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1303 1289 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 51.900
1304 1290 Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8.059.000
1305 1291 Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.759.000
1306 1292 04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 30.000
1307 1293 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) 451.000
1308 1294 03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 40.400
1309 1295 03C3.1.HH21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 184.000
1310 1296 04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 26.400
1311 1297 04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 65.800
1312 1298 03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 69.300
1313 1299 Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 149.000
1314 1300 03C3.1.HH20 Lách đồ 57.700
1315 1301 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 569.000
1316 1302 Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.188.000
1317 1303 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 34.600
1318 1304 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.100
1319 1305 04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 112.000
1320 1306 04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực  tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);  80.800
1321 1307 04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 120.000
1322 1308 03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28.800
1323 1309 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 297.000
1324 1310 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 51.900
1325 1311 04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 92.400
1326 1312 04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 102.000
1327 1313 03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 40.400
1328 1314 03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 34.600
1329 1315 04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide  Schiff (PAS) 92.400
1330 1316 04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 77.300
1331 1317 03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid 75.100
1332 1318 03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 69.300
1333 1319 03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 80.800
1334 1320 03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 80.800
1335 1321 04C5.1.306 Nhuộm sudan den 77.300
1336 1322 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) 1.287.000
1337 1323 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 47.500
1338 1324 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)  392.000
1339 1325 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker)  428.000
1340 1326 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 74.800
1341 1327 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 74.800
1342 1328 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 55.300
1343 1329 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 68.000
1344 1330 03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) 28.800
1345 1331 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 288.000
1346 1332 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 358.000
1347 1333 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1.375.000
1348 1334 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP 592.000
1349 1335 Phát hiện kháng đông đường chung 88.600
1350 1336 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 244.000
1351 1337 Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.129.000
1352 1338 Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh 136.000
1353 1339 03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) 92.400
1354 1340 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 244.000
1355 1341 04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 38.000
1356 1342 03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 864.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
1357 1343 03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu 28.800
1358 1344 03C3.1.HH50 Test đường + Ham 69.300
1359 1345 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 17.300
1360 1346 04C5.1.297 Thời gian Howell  31.100
1361 1347 04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 48.400
1362 1348 04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12.600
1363 1349 Thời gian máu đông 12.600
1364 1350 03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 40.400
1365 1351 04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng  thủ công 55.300
1366 1352 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 63.500
1367 1353 03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 40.400
1368 1354 03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 40.400
1369 1356 03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn  2.564.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1370 1357 03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi  2.564.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1371 1358 03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương  3.064.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào.
1372 1359 Tinh dịch đồ 316.000
1373 1360 03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 34.600
1374 1361 03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 17.300
1375 1362 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 36.900
1376 1363 03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 17.300
1377 1364 04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves  64.600
1378 1365 03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 80.800
1379 1366 03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 115.000
1380 1367 04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 106.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
1381 1368 04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36.900
1382 1369 03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 46.200
1383 1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40.400
1384 1371 04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 438.000
1385 1372 03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con  92.400
1386 1373 03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH  3.329.000
1387 1374 03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 864.000 Cho 1 gen
1388 1375 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) 4.136.000
1389 1376 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 110.000
1390 1377 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000
1391 1378 Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 84.900
1392 1379 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 129.000
1393 1381 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 90.100
1394 1382 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000
1395 1383 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 113.000
1396 1384 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 129.000
1397 1385 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 118.000
1398 1386 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 153.000
1399 1387 03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 34.600
1400 1388 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd  207.000
1401 1389 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd  206.000
1402 1390 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 60.200
1403 1391 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell  105.000
1404 1392 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis  176.000
1405 1393 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis  205.000
1406 1394 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran 164.000
1407 1395 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran  92.400
1408 1396 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 151.000
1409 1397 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 169.000
1410 1398 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.480.000
1411 1399 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS  219.000
1412 1400 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS  57.400
1413 1401 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 875.000
1414 1402 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 566.000
1415 1403 03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 288.000
1416 1404 03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 438.000
1417 1405 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) 1.775.000
1418 1406 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.775.000
1419 1407 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 392.000
1420 1408 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 464.000
1421 1409 04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương  338.000
1422 1410 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer)  bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 866.000
1423 1411 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng  Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 866.000
1424 1412 04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 34.600
1425 1413 03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.764.000
1426 1414 04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch  48.400
1427 1415 04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương  147.000
1428 1416 03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 501.000
1429 1417 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. 951.000
1430 1418 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. 295.000
1431 1419 Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.378.000
1432 1420 03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.064.000
II II Dị ứng miễn dịch
1433 1421 DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 439.000
1434 1422 DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 409.000
1435 1423 DƯ-MDLS Định lượng Histamine 989.000
1436 1424 DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên  562.000
1437 1425 DƯ-MDLS Định lượng Interleukin  768.000
1438 1426 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase  744.000
1439 1427 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4  692.000
1440 1428 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng  C5a 828.000
1441 1429 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q 435.000
1442 1430 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a  1.063.000
1443 1431 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP 593.000
1444 1432 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere 451.000
1445 1433 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA 423.000
1446 1434 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone 372.000
1447 1435 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin 387.000
1448 1436 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 434.000
1449 1437 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 515.000
1450 1438 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động 253.000
1451 1439 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép  (Anti dsDNA) test nhanh 115.000
1452 1440 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 288.000
1453 1441 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 173.000
1454 1442 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)  581.000
1455 1443 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 448.000
1456 1444 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70 418.000
1457 1445 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70 372.000
1458 1446 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm 400.000
1459 1447 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200  434.000
1460 1448 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 709.000
1461 1449 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.016.000
1462 1450 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 492.000
1463 1451 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)  484.000
1464 1452 DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA)  434.000
1465 1453 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 244.000
III III Hóa sinh
Máu
1466 1454 03C3.1.HS5 ACTH 80.800
1467 1455 03C3.1.HS6 ADH 145.000
1468 1456 03C3.1.HS23 ALA 91.600
1469 1457 03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP) 91.600
1470 1458 03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin 96.900
1471 1459 03C3.1.HS3 Amoniac 75.400
1472 1460 03C3.1.HS70 Anti - TG 269.000
1473 1461 Anti - TPO (Anti-  thyroid Peroxidase antibodies) định lượng  204.000
1474 1462 03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 48.400
1475 1463 03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD) 37.700
1476 1464 03C3.1.HS51 Beta - HCG 86.200
1477 1465 03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 75.400
1478 1466 04C5.1.340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide)    581.000
1479 1467 04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh 32.300
1480 1468 03C3.1.HS65 CA 125 139.000
1481 1469 03C3.1.HS63 CA 15 - 3 150.000
1482 1470 03C3.1.HS62 CA 19-9 139.000
1483 1471 03C3.1.HS64 CA 72 -4 134.000
1484 1472 04C5.1.312 Ca++ máu 16.100 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1485 1473 03C3.1.HS25 Calci 12.900
1486 1474 03C3.1.HS12 Calcitonin 134.000
1487 1475 03C3.1.HS43 Catecholamin 215.000
1488 1476 03C3.1.HS50 CEA 86.200
1489 1477 03C3.1.HS32 Ceruloplasmin 70.000
1490 1478 03C3.1.HS28 CK-MB 37.700
1491 1479 03C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)  59.200
1492 1480 03C3.1.HS7 Cortison 91.600
1493 1481 C-Peptid 171.000
1494 1482 03C3.1.HS4 CPK 26.900
1495 1483 CRP định lượng 53.800
1496 1484 03C3.1.HS31 CRP hs 53.800
1497 1485 03C3.1.HS60 Cyclosporine  323.000
1498 1486 03C3.1.HS66 Cyfra 21 - 1 96.900
1499 1487 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số 
1500 1488 03C3.1.HS69 Digoxin 86.200
1501 1489 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 290.000
1502 1490 Định lượng Alpha1 Antitrypsin 64.600
1503 1491 Định lượng Anti CCP 312.000
1504 1492 Định lượng Beta Crosslap 139.000
1505 1493 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.500 Không thanh toán đối với các  xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
1506 1494 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.500 Mỗi chất
1507 1495 Định lượng Cystatine C 86.200
1508 1496 Định lượng Ethanol (cồn)  32.300
1509 1497 Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 521.000
1510 1498 Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 521.000
1511 1499 Định lượng Gentamicin 96.900
1512 1500 Định lượng Methotrexat 398.000
1513 1501 Định lượng p2PSA 689.000
1514 1502 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 75.400
1515 1503 04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32.300
1516 1504 Định lượng Tobramycin 96.900
1517 1505 Định lượng Tranferin Receptor 107.000
1518 1506 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol  26.900
1519 1507 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 26.900
1520 1508 Đo hoạt độ P-Amylase 64.600
1521 1509 Đo khả năng gắn sắt toàn thể 75.400
1522 1510 04C5.1.346 Đường máu mao mạch 15.200
1523 1511 E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 182.000
1524 1512 03C3.1.HS10 Erythropoietin 80.800
1525 1513 03C3.1.HS52 Estradiol 80.800
1526 1514 03C3.1.HS48 Ferritin 80.800
1527 1515 03C3.1.HS67 Folate 86.200
1528 1516 Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 182.000
1529 1517 03C3.1.HS54 FSH 80.800
1530 1518 03C3.1.HS30 Gama GT 19.200
1531 1519 03C3.1.HS8 GH 161.000
1532 1520 03C3.1.HS77 GLDH 96.900
1533 1521 03C3.1.HS1 Gross 16.100
1534 1522 03C3.1.HS76 Haptoglobin 96.900
1535 1523 04C5.1.351 HbA1C 101.000
1536 1524 03C3.1.HS75 HBDH 96.900
1537 1525 HE4 300.000
1538 1526 03C3.1.HS57 Homocysteine 145.000
1539 1527 03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 64.600
1540 1528 Inhibin A 236.000
1541 1529 03C3.1.HS49 Insuline 80.800
1542 1530 03C3.1.HS74 Kappa định tính 96.900
1543 1531 03C3.1.HS42 Khí máu 215.000
1544 1532 03C3.1.HS72 Lactat 96.900
1545 1533 03C3.1.HS73 Lambda định tính 96.900
1546 1534 03C3.1.HS29 LDH 26.900
1547 1535 03C3.1.HS53 LH 80.800
1548 1536 03C3.1.HS36 Lipase 59.200
1549 1537 03C3.1.HS2 Maclagan 16.100
1550 1538 03C3.1.HS58 Myoglobin 91.600
1551 1539 03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc 64.600
1552 1540 03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 30.000
1553 1541 NSE (Neuron Specific Enolase) 192.000
1554 1542 03C3.1.HS19 Paracetamol 37.700
1555 1543 04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể  32.300
1556 1544 03C3.1.VS7 Phản ứng CRP 21.500
1557 1545 03C3.1.HS14 Phenytoin 80.800
1558 1546 04C5.1.344 PLGF 731.000
1559 1547 03C3.1.HS71 Pre albumin 96.900
1560 1548 04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)         408.000
1561 1549 04C5.1.338 Pro-calcitonin         398.000
1562 1550 03C3.1.HS56 Progesteron 80.800
1563 1551 04C5.1.342 PRO-GRP 349.000
1564 1552 03C3.1.HS55 Prolactin 75.400
1565 1553 03C3.1.HS47 PSA 91.600
1566 1554 PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 86.200
1567 1555 03C3.1.HS61 PTH 236.000
1568 1556 03C3.1.HS17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 80.800
1569 1557 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37.700
1570 1558 03C3.1.HS22 Salicylate 75.400
1571 1559 04C5.1.341 SCC 204.000
1572 1560 04C5.1.345 SFLT1 731.000
1573 1561 03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 64.600
1574 1562 04C5.1.343 Tacrolimus 724.000
1575 1563 04C5.1.350 Testosteron 93.700
1576 1564 03C3.1.HS15 Theophylin 80.800
1577 1565 03C3.1.HS11 Thyroglobulin 176.000
1578 1566 03C3.1.HS13 TRAb định lượng 408.000
1579 1567 03C3.1.HS41 Transferin/độ bão hòa tranferin 64.600
1580 1568 03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant 80.800
1581 1569 03C3.1.HS59 Troponin T/I 75.400
1582 1570 03C3.1.HS45 TSH 59.200
1583 1571 03C3.1.HS68 Vitamin B12 75.400
1584 1572 04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 204.000
1585 1573 04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)  25.800
1586 1574 04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 25.800
1587 Nước tiểu
1588 1575 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 43.100
1589 1576 04C5.2.364 Amylase niệu 37.700
1590 1577 04C5.2.358 Calci niệu 24.600
1591 1578 04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 419.000
1592 1579 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 161.000
1593 1580 04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 29.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
1594 1581 03C3.2.8 DPD 192.000
1595 1582 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.500
1596 1583 04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch  định tính 23.600
1597 1584 04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng 90.400
1598 1585 04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 38.700
1599 1586 03C3.2.5 Marijuana định tính 43.100
1600 1587 03C3.2.2 Micro Albumin 43.100
1601 1588 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 32.300
1602 1589 03C3.2.3 Opiate định tính 43.100
1603 1590 04C5.2.359 Phospho niệu 20.400
1604 1591 04C5.2.370 Porphyrin định tính 48.400
1605 1592 03C3.2.6 Protein Bence - Jone 21.500
1606 1593 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.900
1607 1594 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis  43.100
1608 1595 04C5.2.371 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác  định tính 3.100
1609 1596 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu  27.400
1610 1597 04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4.700
1611 1598 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16.100
1612 1599 04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen  6.300
1613 Phân
1614 1600 04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính  9.600
1615 1601 04C5.3.373 Bilirubin định tính  6.300
1616 1602 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính  6.300
1617 1603 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính  6.300
Dịch chọc dò
1618 1604 04C5.4.398 Clo  dịch 22.500
1619 1605 04C5.4.397 Glucose dịch 12.900
1620 1606 04C5.4.399 Phản ứng Pandy  8.500
1621 1607 04C5.4.396 Protein dịch 10.700
1622 1608 04C5.4.400 Rivalta 8.500
1623 1609 04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)  56.000
1624 1610 04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào 91.600
IV IV Vi sinh
1625 1611 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65.600
1626 1612 03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000
1627 1613 03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động 101.000
1628 1614 03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 113.000
1629 1615 03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 95.500
1630 1616 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 53.600
1631 1617 03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000
1632 1618 03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 71.600
1633 1619 04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 116.000
1634 1620 03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 71.600
1635 1621 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 53.600
1636 1622 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 119.000
1637 1623 03C3.1.HS40 ASLO 41.700
1638 1624 03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 106.000
1639 1625 BK/JC virus Real-time PCR  458.000
1640 1626 03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 178.000
1641 1627 Chlamydia test nhanh 71.600
1642 1628 Clostridium difficile miễn dịch tự động 814.000
1643 1629 CMV Avidity 250.000
1644 1630 04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.824.000
1645 1631 03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 113.000
1646 1632 03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 130.000
1647 1633 04C5.4.386 CMV Real-time PCR  734.000
1648 1634 03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 113.000
1649 1635 03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 154.000
1650 1636 03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 154.000
1651 1637 03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 130.000
1652 1638 03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 202.000
1653 1639 03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 214.000
1654 1640 03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 184.000
1655 1641 03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 191.000
1656 EV71 IgM/IgG test nhanh 114.000
1657 1642 03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 35.800
1658 1643 HBeAb test nhanh 59.700
1659 1644 03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 95.500
1660 1645 HBeAg test nhanh 59.700
1661 1646 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 53.600
1662 1647 04C5.4.384 HBsAg Định lượng 471.000
1663 1648 HBsAg khẳng định  614.000
1664 1649 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 74.700
1665 1650 03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.314.000
1666 1651 HBV đo tải lượng Real-time PCR 664.000
1667 1652 HCV Core Ag miễn dịch tự động 544.000
1668 1653 03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.324.000
1669 1654 HCV đo tải lượng Real-time PCR 824.000
1670 1655 HDV Ag miễn dịch bán tự động 411.000
1671 1656 HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 214.000
1672 1657 HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 315.000
1673 1658 Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000  Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng. 
1674 1659 HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 313.000
1675 1660 HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 313.000
1676 HIV Ag/Ab test nhanh 98.200  Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag 
1677 1661 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 130.000
1678 1662 HIV đo tải lượng hệ thống tự động 942.000
1679 1663 HIV khẳng định 175.000 Tính cho 2 lần tiếp theo.
1680 1664 Hồng cầu trong phân test nhanh 65.600
1681 1665 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 38.200
1682 1666 HPV genotype  PCR hệ thống tự động 1.064.000
1683 1667 HPV Real-time PCR 379.000
1684 1668 03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 154.000
1685 1669 03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 154.000
1686 1670 Influenza virus A, B Real-time PCR  1.564.000
1687 1671 Influenza virus A, B test nhanh 170.000
1688 1672 JEV IgM (test nhanh) 124.000
1689 1673 JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 433.000
1690 1674 04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 41.700
1691 1675 Leptospira test nhanh 138.000
1692 1676 Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000
1693 1677 Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000
1694 1678 Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 734.000
1695 1679 Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 238.000
1696 1680 Mycobacterium tuberculosis  kháng thuốc PZA môi trường lỏng 348.000
1697 1681 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 889.000
1698 1682 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 342.000
1699 1683 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 184.000
1700 1684 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 172.000
1701 1685 03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 278.000
1702 1686 04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 814.000
1703 1687 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 358.000
1704 1688 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.514.000
1705 1689 03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 250.000
1706 1690 03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 167.000
1707 1691 NTM định danh LPA 914.000
1708 1692 03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1.314.000
1709 1693 Phản ứng Mantoux 11.900
1710 1694 04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 32.100
1711 1695 03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 358.000
1712 1696 Rickettsia Ab 119.000
1713 1697 03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 178.000
1714 1698 03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000
1715 1699 03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000
1716 1700 03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000
1717 1701 Rubella virus Ab test nhanh 149.000
1718 1702 Rubella virus Avidity 298.000
1719 1703 03C3.1.VS37 Salmonella Widal 178.000
1720 1704 Toxoplasma Avidity 252.000
1721 1705 03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000
1722 1706 03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000
1723 1707 04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng 87.100
1724 1708 04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính  38.200
1725 1709 04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 178.000
1726 1710 04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính 53.600
1727 1711 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 143.000
1728 1712 03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột 29.700
1729 1713 Vi khuẩn khẳng định  464.000
1730 1714 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi  68.000
1731 1715 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 238.000
1732 1716 03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động  297.000
1733 1717 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 298.000
1734 1718 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.564.000
1735 1719 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 734.000
1736 1720 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 238.000
1737 1721 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene  2.624.000
1738 1722 04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)  184.000
1739 1723 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 196.000
1740 1724 04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh  phương pháp thông thường 238.000
1741 1725 03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động 471.000
1742 1726 HBV kháng thuốc  Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.114.000
1743 1727 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 53.600
V V XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1744 1728 03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 151.000
1745 1729 03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 303.000
1746 1730 03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 555.000
1747 1731 03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 429.000
1748 1732 03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 151.000
1749 1733 03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 227.000
1750 1734 03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 151.000
1751 1735 04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 159.000
1752 1736 04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 349.000
1753 1737 03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 106.000
1754 1738 Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4.614.000
1755 1739 Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5.414.000
1756 1740 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5.214.000
1757 1741 Xét nghiệm FISH 5.614.000
1758 1742 Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) 4.714.000
1759 1743 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5.414.000
1760 1744 Cell Bloc (khối tế bào) 234.000
1761 1745 Thin-PAS 564.000
1762 1746 04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 436.000
1763 1747 04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 1.246.000
1764 1748 04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 297.000
1765 1749 04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 282.000
1766 1750 04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 366.000
1767 1751 04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 328.000
1768 1752 04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 411.000
1769 1753 04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 388.000
1770 1754 04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 404.000
1771 1755 04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 381.000
1772 1756 04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 434.000
1773 1757 04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 533.000
1774 1758 04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 258.000
Các thủ thuật còn lại khác
1775 1759 Thủ thuật loại I 439.000
1776 1760 Thủ thuật loại II 245.000
1777 1761 Thủ thuật loại III 120.000
VI VI XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT 
1778 1762 04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu 258.000
1779 1763 03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 53.100
1780 1764 03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 113.000
1781 1765 03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 113.000
1782 1766 04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 94.100
1783 1767 04C5.4.418 Xét nghiệm  định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 197.000
1784 1768 04C5.4.419 Xét nghiệm  sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 683.000
1785 1769 04C5.4.422 Xét nghiệm  xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 1.234.000
1786 1770 04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 364.000
1787 1771 04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 1.259.000
1788 1772 04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 141.000
1789 1773 04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 72.800
1790 1773 04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 197.000
E E THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1791 1774 04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động 4.547.000 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
1792 1775 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 128.000
1793 1776 03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 141.000
1794 1777 04C6.427 Điện não đồ  64.300
1795 1778 04C6.426 Điện tâm đồ 32.800
1796 1779 03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức 201.000
1797 1780 03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang 126.000
1798 1781 03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 136.000
1799 1782 Đo áp lực thẩm thấu niệu 29.900
1800 1783 Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 514.000
1801 1784 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1.991.000
1802 1785 Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi 1.937.000
1803 1786 Đo áp lực hậu môn trực tràng 948.000
1804 1787 DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography 855.000
1805 1788 03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học 2.357.000
1806 1789 DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi - Lung Volumes 2.809.000
1807 1790 Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) 73.000
1808 1791 04C6.429 Đo chức năng hô hấp 126.000
1809 1792 Đo đa ký giấc ngủ 2.311.000
1810 1794 DƯ-MDLS Đo FeNO 398.000
1811 1795 DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1.344.000
1812 1796 DƯ-MDLS Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP  778.000
1813 1797 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 73.000
1814 1798 03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 198.000
1815 1799 04C6.428 Lưu huyết não 43.400
1816 1800 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường 130.000
1817 1801 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 160.000
1818 1802 Nghiệm pháp kích Synacthen 416.000
1819 1803 Nghiệm pháp nhịn uống 612.000
1820 1804 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 422.000
1821 1805 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp 262.000
1822 1806 04C6.434 Test dung nạp Glucagon  38.100
1823 1807 Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) 206.000 Chưa bao gồm thuốc.
1824 1808 03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille 24.900
1825 1809 03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 19.900
1826 1810 03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 29.900
1827 1811 04C6.432 Test thanh thải Creatinine 59.900
1828 1812 04C6.433 Test thanh thải Ure  59.900
1829 1813 03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 29.900
1830 1814 03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS 34.900
1831 1815 04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi 259.000
1832 1816 03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim  1.950.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
1833 1817 04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 32.700
1834 1818 04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan  32.700
Các thủ thuật còn lại khác
1835 1819 Thủ thuật loại đặc biệt 724.000
1836 1820 Thủ thuật loại I 278.000
1837 1821 Thủ thuật loại II 176.000
1838 1822 Thủ thuật loại III 90.500
F F CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
I I THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)
1839 1823 04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 784.000
1840 1824 04C7.441 Định lượng  CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4   hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 284.000
1841 1825 04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:  LH hoặc FSH hoặc  HCG hoặc Insullin  hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol  hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 209.000
1842 1826 04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 189.000
1843 1827 04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH  hoặc GH hoặc  TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 374.000
1844 1828 03C3.7.1.13 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 206.000
1845 1829 04C7.446 SPECT  CT 909.000
1846 1830 03C3.7.1.1 SPECT não 439.000
1847 1831 04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000
1848 1832 03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 576.000
1849 1833 04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 639.000
1850 1834 03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị  277.000
1851 1835 03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 339.000
1852 1836 03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 359.000
1853 1837 03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 469.000
1854 1838 03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u  439.000
1855 1839 03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate  409.000
1856 1840 03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m  339.000
1857 1841 03C3.7.1.9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan  409.000
1858 1842 03C3.7.1.17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 409.000
1859 1843 03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 389.000
1860 1844 03C3.7.1.5 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 449.000
1861 1845 03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim  439.000
1862 1846 03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật  409.000
1863 1847 03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 439.000
1864 1848 Xạ hình hạch Lympho 439.000
1865 1849 03C3.7.1.11 Xạ hình lách  409.000
1866 1850 03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 439.000
1867 1851 03C3.7.1.29 Xạ hình não  359.000
1868 1852 04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000
1869 1853 03C3.7.1.6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 389.000
1870 1854 03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi 439.000
1871 1855 03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 439.000
1872 1856 03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân với I-131 439.000
1873 1857 03C3.7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi  409.000
1874 1858 03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 309.000
1875 1859 04C7.439 Xạ hình tụy 548.000
1876 1860 03C3.7.1.21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 459.000
1877 1861 04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 548.000
1878 1862 03C3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp  289.000
1879 1863 03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 339.000
1880 1864 03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG  439.000
1881 1865 03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú 409.000
1882 1866 03C3.7.1.22 Xạ hình xương  409.000
1883 1867 03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 439.000
1884 1868 03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 409.000
1885 1869 03C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 309.000
II II Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm  dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
1886 1870 03C3.7.2.36 Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131  767.000
1887 1871 03C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131  920.000
1888 1872 03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 566.000
1889 1873 03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)  782.000
1890 1874 03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) 208.000
1891 1875 03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ  1.798.000
1892 1876 03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG  587.000
1893 1877 03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32  814.000
1894 1878 03C3.7.2.47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol  678.000
1895 1879 03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188  664.000
1896 1880 03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 15.346.000
1897 1881 03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125  15.346.000
1898 1882 03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ  470.000
1899 1883 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 15.065.000 Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên.
1900 1884 PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 3.865.000
Các thủ thuật còn lại khác
1901 1885 Thủ thuật loại đặc biệt 500.000
1902 1886 Thủ thuật loại I 305.000
1903 1887 Thủ thuật loại II 197.000
F F BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ
1904 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 55.000  Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.  
1905 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500.000
1906 Gây mê trong thủ thuật mắt 250.000
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Từ khóa: bảo hiểm

Những tin cũ hơn

 

Tin Tức Ngành

Tin Tức Về Dược

  • Thứ năm, 08/12/2016
  • Bài thuốc chữa bệnh hàn cước khí
  • SKĐS - Hàn cước khí thuộc âm dương bệnh trong bệnh thương hàn. Nguyên nhân là do sau khi sinh hoạt tình dục không nghỉ ngơi... Hàn cước khí thuộc âm...
  • Thứ năm, 08/12/2016

    Chữa gút từ trầu không, nước dừa

    SKĐS - Trong Đông y, gút (gout) gọi là chứng thống phong. có rất nhiều loại dược thảo có thể hỗ trợ điều trị gút, tùy theo tình trạng, cơ địa từng...

  • Thứ năm, 08/12/2016

    Rau vọng cách chữa được nhiều bệnh không ngờ

    SKĐS - Rau cách còn gọi lộc cách, vọng cách… cây thân gỗ cao đến 2m-3m. Tên khoa học là Premna integrifolia, họ Cỏ roi ngựa. Đây là một vị thuốc hay...

Hình ảnh

Video

BẢNG GIÁ

  • BẢNG GIÁ
    BẢNG GIÁ DỊCH VỤ&GIÁ BẢO HIỂM Y TẾ
ct
60nam
muctieuquocgia
canbo
yt
hoatdongttytym