Menu

Thông báo

Khoa Phòng

bh xã hội hưng yên
qc2
qc
lsvn
https://kcb.vn

Trang nhất Trang nhất Tin Tức Trang nhất BẢNG GIÁ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

Thứ ba - 19/01/2021 23:51
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 290/2020/NQ-HĐND Hưng Yên, ngày 10 tháng 7 năm 2020
 
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH HƯNG YÊN QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế: Số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT- BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lýBáo cáo thẩm tra số 311/BC- VHXH ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý”, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp:
Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Điều 4, Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế.
4. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
a) Giá dịch vụ khám bệnh gồm 09 dịch vụ (Phụ lục I kèm theo);
b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị gồm 06 loại dịch vụ (Phụ lục II kèm theo);
c) Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm gồm 1937 dịch vụ (Phụ lục III kèm theo);
Các mức giá dịch vụ trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở được quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ; được kết cấu trong giá quy định tại Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế (không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước đảm bảo theo quy định) tại mục a, mục b, mục d Khoản 5, Điều 3, Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (kể cả đang điều trị ngoại trú) trước khi Nghị quyết này có hiệu lực thì tiếp tục áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý.
Các nội dung khác liên quan đến giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018, Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVI, Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2020./.
 
  CHỦ TỊCH




Trần Quốc Toản
 
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số 290/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT Cơ sở y tế Mức giá
1 Bệnh viện hạng I 38.700
2 Bệnh viện hạng II 34.500
3 Bệnh viện hạng III 30.500
4 Bệnh viện hạng IV 27.500
5 Trạm y tế xã 27.500
6 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.000
7 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
8 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
9 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) 450.000
 
PHỤ LỤC II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH ĐIỀU TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 290/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng I Bệnh viện hạng II Bệnh viện hạng III Bệnh viện hạng IV
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 705.000 602.000    
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 427.000 325.000 282.000 251.500
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:        
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 226.500 187.100 171.100 152.700
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 203.600 160.000 149.100 132.700
3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 171.400 130.600 121.100 112.000
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:        
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 303.800 256.300    
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 276.500 223.800 198.300 178.300
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 241.700 199.200 175.600 155.300
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 216.500 170.800 148.600 134.700
5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000
6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
 
PHỤ LỤC III
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 290/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Mức giá Ghi chú
A   CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH    
I   Siêu âm    
1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900  
2 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200  
3   Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181.000  
4 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222.000  
5 03C4.1.6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 257.000  
6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000  
7 04C1.1.4 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8 04C1.1.5 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 805.000  
9 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1.998.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
II   Chụp X-quang thường    
10   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) 50.200 Áp dụng cho 01 vị trí
11   Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) 56.200 Áp dụng cho 01 vị trí
12   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200 Áp dụng cho 01 vị trí
13   Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200 Áp dụng cho 01 vị trí
14   Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13.100  
15 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 64.200  
16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000  
17 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 101.000  
18 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 116.000  
19 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 156.000  
20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
21 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 539.000  
22 04C1.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 529.000  
23 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 206.000  
24 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371.000  
25 03C4.2.5.12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 386.000 Chưa bao gồm kim định vị.
26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000  
27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200  
28 04C1.2.6.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000  
III   Chụp X-quang số hóa    
29 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65.400 Áp dụng cho 01 vị trí
30 04C1.2.6.52 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97.200 Áp dụng cho 01 vị trí
31 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122.000 Áp dụng cho 01 vị trí
32   Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18.900  
33 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411.000  
34 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 609.000  
35 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 564.000  
36 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 224.000  
37 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 224.000  
38 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264.000  
39 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 521.000  
40   Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 944.000  
41   Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 386.000 Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IV   Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ    
42
43
04C1.2.6.41
04C1.2.6.42
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang
522.000
632.000
Chưa bao gồm thuốc cản quang.
44 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.701.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
45 04C1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.446.000  
46   Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang 3.451.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
47   Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang 3.128.000  
48 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2.985.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
49   Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.731.000  
50   Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang 6.673.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
51   Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang 6.637.000  
52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang
53 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.539.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
54 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5.598.000  
55 04C1.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.916.000  
56 04C1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
57 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
58   Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
59 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.666.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
60 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 9.116.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
61 04C1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 2.103.000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
62   Can thiệp khác dưới hướng dẫn của
CT Scanner
1.183.000 Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
63 04C1.2.6.50 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3.616.000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
64 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.735.000 Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
65 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.235.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
66 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) 3.116.000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
67 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.214.000  
68 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.311.000  
69   Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.665.000  
70   Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng 3.165.000  
V   Một số kỹ thuật khác    
71   Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 Bằng phương pháp DEXA
72   Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 Bằng phương pháp DEXA
73   Đo mật độ xương 21.400 Bằng phương pháp siêu âm
B   CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI    
74   Bơm rửa khoang màng phổi 216.000  
75 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 467.000  
76   Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1.016.000  
77 04C2.108 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.
78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
79   Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.
80 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 137.000  
81 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176.000  
82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000  
83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000  
84 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000  
85 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177.000 Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
86 03C1.1 Chọc dò tủy sống 107.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
87   Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166.000  
88   Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 221.000  
89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000  
90 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 152.000  
91 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 732.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
92 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110.000  
93 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 151.000  
94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
96   Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.360.000  
97 04C2.98 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 596.000  
98   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 678.000  
99   Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 1.199.000  
100 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000  
101 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.367.000  
102 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653.000  
103 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.126.000  
104 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.126.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
105   Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.811.000  
106 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000  
107   Đặt sonde dạ dày 90.100  
108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
109 03C1.32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 Chưa bao gồm stent.
110   Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim 3.035.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
111   Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2.025.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
112   Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.925.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
113   Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 196.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
114 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2.321.000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
115   Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 185.000  
116   Hút dịch khớp 114.000  
117   Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 125.000  
118   Hút đờm 11.100  
119 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.
120 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562.000  
121 04C2.78 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 964.000  
122 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
123 03C1.72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.636.000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
124 04C2.99 Mở khí quản 719.000  
125 04C2.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373.000  
126   Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 94.900  
127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000  
128   Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.010.000 Đã bao gồm thuốc gây mê
129   Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.788.000 Đã bao gồm thuốc gây mê
130 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800  
131   Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1.761.000  
132   Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.461.000  
133   Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.261.000  
134 04C2.96 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 753.000  
135 04C2.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.133.000  
136 04C2.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.584.000  
137   Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.844.000  
138 04C2.88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 433.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
139   Nội soi dạ dày làm Clo test 294.000  
140   Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 244.000  
141 04C2.90 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 408.000  
142 04C2.89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 305.000  
143 04C2.92 Nội soi trực tràng có sinh thiết 291.000  
144 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000  
145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
146 03C4.2.4.2 Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) 2.678.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000  
148 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000  
149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000  
150   Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000  
151   Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ 2.897.000  
152 03C1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000  
153 04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 925.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
154 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 649.000  
155 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiết 525.000  
156 04C2.118 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 694.000  
157 04C2.95 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 893.000  
158   Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1.351.000  
159   Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1.371.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
160   Nối thông động- tĩnh mạch 1.151.000  
161 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241.000  
162 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000  
163 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 Chưa bao gồm hóa chất.
164 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000  
165 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 589.000  
166   Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 Đã bao gồm thuốc gây mê
167 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 831.000  
168   Rút máu để điều trị 236.000  
169   Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 178.000  
170   Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 597.000 Chưa bao gồm ống thông.
171   Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng 558.000  
172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
173 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000  
174   Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1.002.000  
175   Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 828.000  
176   Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.900.000  
177   Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.700.000  
178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000  
179 04C2.110 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.104.000  
180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000  
181   Sinh thiết móng 311.000  
182 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 609.000  
183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
184 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.372.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
185   Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.677.000  
186 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000  
187   Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.560.000  
188 03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 645.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
189 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 576.000 Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000  
191 03C1.23 Soi màng phổi 440.000  
192 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 885.000  
193 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 748.000  
194 03C1.26 Soi ruột non 639.000  
195 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 427.000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
196 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243.000  
197 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989.000  
198 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500.000  
199 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE) 1.504.000 Chưa bao gồm catheter.
200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
202 04C3.1.149 Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 63.600  
203   Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu 3.430.000 Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
204 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
205   Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 246.000 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
206 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 57.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
207 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400  
208 04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
209 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112.000  
210 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 134.000  
211 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179.000  
212 04C3.1.148 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240.000  
213   Thay canuyn mở khí quản 247.000  
214 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92.900  
215   Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 502.000  
216 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000  
217 04C2.65 Thông đái 90.100  
218 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 82.100  
219   Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
220   Tiêm khớp 91.500 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
221   Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 132.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
222   Truyền tĩnh mạch 21.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
223 04C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 178.000  
224 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm 237.000  
225 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm 257.000  
226 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm 305.000  
C   Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG    
227 03C1DY.2 Bàn kéo 45.800  
228 04C2.DY139 Bó Farafin 42.400  
229   Bó thuốc 50.500  
230 03C1DY.3 Bồn xoáy 16.200  
231 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72.300  
232   Châm (kim ngắn) 65.300  
233 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 36.200  
234 03C1DY.29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 58.500  
235 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 143.000  
236 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500  
237   Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400  
238 04C2.DY126 Điện châm (có kim dài) 74.300  
239   Điện châm (kim ngắn) 67.300  
240 04C2.DY130 Điện phân 45.400  
241 04C2.DY138 Điện từ trường 38.400  
242 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.800  
243 04C2.DY134 Điện xung 41.400  
244 03C1DY.25 Giác hơi 33.200  
245 03C1DY.1 Giao thoa 28.800  
246 04C2.DY129 Hồng ngoại 35.200  
247 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300  
248   Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) 335.000  
249   Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 203.000  
250   Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 48.600  
251   Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 146.000  
252 04C2.DY132 Laser châm 47.400  
253 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000  
254 03C1DY.33 Laser nội mạch 53.600  
255   Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000  
256   Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000  
257   Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000  
258   Ngâm thuốc y học cổ truyền 49.400  
259   Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.050.000 Chưa bao gồm thuốc
260 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 33.300  
261   Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500 Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
262 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.600  
263 04C2.DY131 Sóng ngắn 34.900  
264 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 61.700  
265 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 45.700  
266 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 28.500  
267 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 41.800  
268 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 23.800  
269   Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 59.500  
270 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11.200  
271   Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) 302.000  
272   Tập nuốt (có sử dụng máy) 158.000  
273   Tập nuốt (không sử dụng máy) 128.000  
274   Tập sửa lỗi phát âm 106.000  
275 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 42.300  
276 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 46.900  
277   Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29.000  
278 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 11.200  
279 03C1DY.12 Tập với xe đạp tập 11.200  
280 04C2.DY127 Thủy châm 66.100 Chưa bao gồm thuốc.
281 03C1DY.14 Thủy trị liệu 61.400  
282   Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.769.000 Chưa bao gồm thuốc
283   Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ 1.157.000 Chưa bao gồm thuốc
284 04C2.DY133 Tử ngoại 34.200  
285 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30.100  
286 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 30.100  
287 03C1DY.18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30.100  
288 03C1DY.30 Xoa bóp áp lực hơi 30.100  
289 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 65.500  
290 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 28.500  
291 03C1DY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800  
292 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 50.700  
293   Xông hơi thuốc 42.900  
294   Xông khói thuốc 37.900  
295   Xông thuốc bằng máy 42.900  
    Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác    
296   Thủ thuật loại I 132.000  
297   Thủ thuật loại II 69.900  
298   Thủ thuật loại III 40.600  
D   PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA    
I   HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC    
299   Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.202.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
300   Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1.496.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
301   Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1.293.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
302   Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.444.000  
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
303   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.204.000  
304   Phẫu thuật loại I 2.167.000  
305   Phẫu thuật loại II 1.290.000  
306   Thủ thuật loại đặc biệt 1.233.000  
307   Thủ thuật loại I 762.000  
308   Thủ thuật loại II 459.000  
309   Thủ thuật loại III 317.000  
II   NỘI KHOA    
310 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1.392.000  
311 DƯ-MDLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 885.000  
312 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.372.000  
313 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.103.000  
314 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 290.000  
315 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 160.000  
316 DƯ-MDLS Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm 521.000  
317 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 172.000  
318 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 668.000  
319 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 878.000  
320 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 838.000  
321 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 334.000  
322 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 377.000  
323 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 475.000  
324 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 389.000  
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
325   Phẫu thuật loại I 1.569.000  
326   Phẫu thuật loại II 1.091.000  
327   Thủ thuật loại đặc biệt 823.000  
328   Thủ thuật loại I 580.000  
329   Thủ thuật loại II 319.000  
330   Thủ thuật loại III 162.000  
III   DA LIỄU    
331   Chụp và phân tích da bằng máy 205.000  
332   Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195.000  
333   Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 332.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cmdiện tích điều trị.
334   Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân 240.000  
335   Điều trị hạt cơm bằng Plasma 358.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cmdiện tích điều trị.
336   Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell 1.268.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
337   Điều trị một số bệnh da bằng IPL 453.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
338   Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng 333.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cmdiện tích điều trị.
339   Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 1.049.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
340   Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.230.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
341   Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213.000  
342   Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 285.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
343   Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 682.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
344   Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) 744.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
345   Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1.108.000  
346   Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2.192.000  
347   Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2.468.000  
348   Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 628.000  
349   Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 546.000  
350   Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới 1.912.000  
351   Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1.552.000  
352   Phẫu thuật điều trị u dưới móng 752.000  
353   Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.318.000  
354   Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.337.000  
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
355   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.256.000  
356   Phẫu thuật loại I 1.826.000  
357   Phẫu thuật loại II 1.056.000  
358   Phẫu thuật loại III 795.000  
359   Thủ thuật loại đặc biệt 760.000  
360   Thủ thuật loại I 385.000  
361   Thủ thuật loại II 250.000  
362   Thủ thuật loại III 148.000  
IV   NỘI TIẾT    
363 03C2.1.5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 231.000  
364   Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 258.000  
365   Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.560.000  
366   Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.166.000  
367   Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 5.772.000  
368   Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.468.000  
369   Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.345.000  
370   Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.281.000  
371   Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.772.000  
372   Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.485.000  
373   Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.761.000  
374   Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.652.000  
    Các thủ thuật còn lại khác    
375   Thủ thuật loại I 616.000  
376   Thủ thuật loại II 392.000  
377   Thủ thuật loại III 212.000  
V   NGOẠI KHOA    
    Ngoại Thần kinh    
378   Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.498.000  
379   Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não 5.081.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
380   Phẫu thuật u hố mắt 5.529.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
381   Phẫu thuật áp xe não 6.843.000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.
382 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 4.122.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
383 03C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống 4.948.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
384 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 5.455.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.
385   Phẫu thuật tạo hình màng não 5.713.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
386   Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5.414.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
387   Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 7.245.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.
388 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.447.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
389 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.653.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.
390 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.653.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
391   Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 7.145.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.
392   Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt 5.389.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.
393   Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.557.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
394   Phẫu thuật u xương sọ 5.019.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
395   Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5.383.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
396 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.741.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.
397   Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 7.121.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.
398 03C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.447.000  
399 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính 6.849.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
    Ngoại Lồng ngực - mạch máu    
400 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
401 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
402 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
403 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.352.000  
404 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
405 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.852.000  
406 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
407   Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7.275.000  
408   Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF 3.732.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
409   Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực 3.285.000  
410 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12.653.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
411 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 18.615.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
412 03C2.1.20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
413   Phẫu thuật tim kín khác 13.836.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
414 03C2.1.14 Phẫu thuật tim loại Blalock 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
415 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
416   Phẫu thuật u máu các vị trí 3.014.000  
417   Phẫu thuật cắt phổi 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler
418   Phẫu thuật cắt u trung thất 10.311.000  
419   Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi 1.756.000  
420   Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
421   Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 9.982.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
422   Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8.288.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
423   Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) 6.799.000 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
    Ngoại Tiết niệu    
424 03C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.544.000  
425   Phẫu thuật cắt thận 4.232.000  
426   Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 6.117.000  
427   Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.027.000  
428 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4.316.000  
429 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4.170.000  
430   Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.098.000  
431   Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) 5.390.000  
432 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 3.044.000  
433   Phẫu thuật cắt bàng quang 5.305.000  
434   Phẫu thuật cắt u bàng quang 5.434.000  
435   Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4.565.000  
436 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5.818.000  
437   Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang 4.565.000  
438   Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4.415.000  
439 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2.694.000 Chưa bao gồm dây cáp quang.
440 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.694.000  
441   Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 4.947.000  
442 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.950.000  
443   Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4.151.000  
444   Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2.321.000  
445   Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1.751.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
446   Phẫu thuật tạo hình dương vật 4.235.000  
447 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.562.000  
448 03C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.388.000  
449 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.279.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
    Tiêu hóa    
450   Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.441.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
451   Phẫu thuật cắt thực quản 7.283.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
452 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.814.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
453   Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.168.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
454 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 5.964.000  
455   Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.548.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
456 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 5.964.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
457   Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 4.913.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
458   Phẫu thuật cắt dạ dày 7.266.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
459 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5.090.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
460   Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.896.000  
461 03C2.1.64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3.241.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
462 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.944.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
463   Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.470.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
464   Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.498.000  
465   Phẫu thuật cắt nối ruột 4.293.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
466 03C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.241.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
467   Phẫu thuật cắt ruột non 4.629.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
468   Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.561.000  
469   Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000  
470   Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn 6.933.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
471 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.661.000  
472   Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4.276.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.
473 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng 3.316.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
474   Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài 2.664.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
475   Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng 3.579.000  
476   Phẫu thuật cắt gan 8.133.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
477 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 5.648.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
478 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 6.728.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
479   Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác 4.699.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.
480 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3.316.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
481   Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu 5.273.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
482   Phẫu thuật cắt túi mật 4.523.000  
483 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.093.000  
484   Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 4.499.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
485   Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 6.827.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
486 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột 3.816.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
487 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 4.464.000  
488 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 3.316.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
489 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 4.151.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
490 03C2.1.74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.456.000 Chưa bao gồm stent.
491   Phẫu thuật nối mật ruột 4.399.000  
492   Phẫu thuật cắt khối tá tụy 10.817.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
493   Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối 10.110.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
494   Phẫu thuật cắt lách 4.472.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
495 03C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.390.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
496   Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy 4.485.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
497   Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.712.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
498   Phẫu thuật nạo vét hạch 3.817.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
499   Phẫu thuật u trong ổ bụng 4.670.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
500 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 3.680.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
501   Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo 2.514.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
502   Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.258.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
503   Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng 2.832.000  
504   Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.562.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
505 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) 2.254.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
506 03C2.1.50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.428.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
507 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm 3.928.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
508 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng) 1.038.000  
509 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.885.000 Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.
510 03C2.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi 1.696.000  
511 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.396.000  
512 03C2.1.47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.697.000  
513 03C2.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.238.000 Chưa bao gồm bóng nong.
514 04C3.1.158 Cắt phymosis 237.000  
515 04C3.1.156 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186.000  
516 04C3.1.157 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 137.000  
517 04C3.1.159 Thắt các búi trĩ hậu môn 277.000  
    Xương, cột sống, hàm mặt    
518 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 49.900  
519 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 714.000  
520 04C3.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 529.000  
521 04C3.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 644.000  
522 04C3.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 274.000  
523 04C3.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) 259.000  
524 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 159.000  
525 04C3.1.161 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 399.000  
526 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 221.000  
527 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 319.000  
528 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 164.000  
529 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 234.000  
530 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) 162.000  
531 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 335.000  
532 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 212.000  
533 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 714.000  
534 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 324.000  
535 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 335.000  
536 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 254.000  
537 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 335.000  
538 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 254.000  
539 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 624.000  
540 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 344.000  
541 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 118.000  
542 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 144.000  
543 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 144.000  
544   Phẫu thuật cắt cụt chi 3.741.000  
545 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2.925.000  
546   Phẫu thuật thay khớp vai 6.985.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
547 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 2.829.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
548 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 2.925.000  
549 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2.106.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
550 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3.151.000  
551 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3.250.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
552 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 4.242.000 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
553 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.250.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
554 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4.622.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
555 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.750.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
556 03C2.1.96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối 5.122.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
557 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 5.122.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
558   Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định 3.985.000 Chưa bao gồm kim.
559   Phẫu thuật làm cứng khớp 3.649.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
560   Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3.570.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
561   Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.758.000  
562 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi 6.153.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.
563   Phẫu thuật ghép xương 4.634.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
564 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.622.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
565 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi 4.672.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
566 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít 3.750.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
567 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 5.122.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
568   Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3.746.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
569   Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 2.963.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
570 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4.242.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
571 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.589.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
572 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 3.789.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
573 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.731.000  
574   Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius 7.134.000 Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.
575 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) 8.871.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
576 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ 5.197.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
577 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 5.328.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
578   Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng 5.413.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.
579 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống 5.613.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
580   Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 5.025.000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
581   Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.887.000  
582   Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2.973.000  
583 03C2.1.116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 3.325.000  
584   Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 4.228.000  
585   Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2.790.000  
586   Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu 2.598.000  
587   Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.616.000  
588 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 4.957.000  
589   Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6.579.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
590 03C2.1.112 Tạo hình khí-phế quản 12.173.000 Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại    
591   Phẫu thuật loại đặc biệt 4.728.000  
592   Phẫu thuật loại I 2.851.000  
593   Phẫu thuật loại II 1.965.000  
594   Phẫu thuật loại III 1.242.000  
595   Thủ thuật loại đặc biệt 979.000  
596   Thủ thuật loại I 545.000  
597   Thủ thuật loại II 371.000  
598   Thủ thuật loại III 180.000  
VI   PHỤ SẢN    
599   Bóc nang tuyến Bartholin 1.274.000  
600   Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.721.000  
601   Bóc nhân xơ vú 984.000  
602   Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.726.000  
603   Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.761.000  
604   Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117.000  
605   Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4.109.000  
606   Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.550.000  
607   Cắt u thành âm đạo 2.048.000  
608   Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6.111.000  
609   Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4.803.000  
610   Chích áp xe tầng sinh môn 807.000  
611   Chích áp xe tuyến Bartholin 831.000  
612 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú 219.000  
613   Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790.000  
614   Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 880.000  
615   Chọc dò màng bụng sơ sinh 404.000  
616   Chọc dò túi cùng Douglas 280.000  
617   Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.192.000  
618   Chọc ối 722.000  
619   Dẫn lưu cùng đồ Douglas 835.000  
620   Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6.045.000  
621 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 159.000  
622   Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 294.000  
623 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1.002.000  
624 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706.000  
625 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.227.000  
626   Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 4.113.000  
627 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 952.000  
628   Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 649.000  
629 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 204.000  
630   Hút thai dưới siêu âm 456.000  
631   Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2.741.000  
632   Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.407.000  
633   Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.564.000  
634   Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.898.000  
635   Khâu tử cung do nạo thủng 2.782.000  
636   Khâu vòng cổ tử cung 549.000  
637   Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.747.000  
638   Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.612.000  
639   Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85.600  
640   Lấy dị vật âm đạo 573.000  
641   Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.860.000  
642   Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.248.000  
643   Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3.406.000  
644   Nạo hút thai trứng 772.000  
645 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344.000  
646   Nội soi buồng tử cung can thiệp 4.394.000  
647   Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2.828.000  
648   Nội xoay thai 1.406.000  
649   Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 580.000  
650   Nong cổ tử cung do bế sản dịch 281.000  
651 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 174.000  
652   Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1.152.000  
653   Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 302.000  
654   Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384.000  
655 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183.000  
656   Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.040.000  
657 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 545.000  
658   Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396.000  
659   Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.838.000  
660   Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.677.000  
661   Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.619.000  
662   Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4.585.000  
663   Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.862.000  
664   Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3.668.000  
665   Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1.935.000  
666   Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.729.000  
667   Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.736.000  
668   Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5.910.000  
669   Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9.564.000  
670   Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7.397.000  
671   Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 6.130.000  
672   Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2.660.000  
673   Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.710.000  
674   Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.766.000  
675   Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.725.000  
676   Phẫu thuật Crossen 4.012.000  
677   Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 5.385.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.
678   Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.322.000  
679   Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2.844.000  
680   Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) 4.202.000  
681 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.332.000  
682 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2.945.000  
683   Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) 5.929.000  
684   Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4.027.000  
685   Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.307.000  
686   Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7.919.000  
687   Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2.783.000  
688   Phẫu thuật Manchester 3.681.000  
689   Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3.355.000  
690   Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.507.000  
691   Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3.876.000  
692   Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6.145.000  
693   Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.944.000  
694   Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4.750.000  
695   Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2.782.000  
696   Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.289.000  
697   Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.116.000  
698   Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5.558.000  
699   Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.071.000  
700   Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5.914.000  
701   Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 7.923.000  
702   Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8.063.000  
703   Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 6.023.000  
704   Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5.089.000  
705   Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.528.000  
706   Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5.005.000  
707   Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4.963.000  
708   Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.153.000  
709   Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.546.000  
710   Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4.744.000  
711   Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6.533.000  
712   Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6.575.000  
713   Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4.083.000  
714   Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5.976.000  
715   Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3.610.000  
716   Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4.660.000  
717   Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.867.000  
718   Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.342.000  
719   Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4.121.000  
720   Phẫu thuật treo tử cung 2.859.000  
721   Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 6.191.000  
722   Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 382.000  
723   Sinh thiết gai rau 1.149.000  
724   Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2.207.000  
725 04C3.2.189 Soi cổ tử cung 61.500  
726 04C3.2.190 Soi ối 48.500  
727   Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1.127.000  
728   Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 250.000  
729   Tiêm nhân Chorio 238.000  
730   Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6.855.000  
731 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 388.000  
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
732   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.812.000  
733   Phẫu thuật loại I 2.345.000  
734   Phẫu thuật loại II 1.482.000  
735   Phẫu thuật loại III 1.114.000  
736   Thủ thuật loại đặc biệt 874.000  
737   Thủ thuật loại I 587.000  
738   Thủ thuật loại II 405.000  
739   Thủ thuật loại III 188.000  
VII   MẮT    
740   Bơm rửa lệ đạo 36.700  
741 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.212.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
742 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 840.000  
743 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn 1.234.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
744 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 987.000 Chưa bao gồm thuốc MMC.
745 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 312.000  
746 03C2.3.87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.154.000  
747 03C2.3.66 Cắt u kết mạc không vá 755.000  
748 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 78.400  
749 03C2.3.57 Chích mủ hốc mắt 452.000  
750 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.112.000  
751 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 29.000  
752   Chụp mạch ICG 256.000 Chưa bao gồm thuốc
753 03C2.3.8 Đánh bờ mi 37.700  
754   Điện chẩm 395.000  
755 03C2.3.11 Điện di điều trị (1 lần) 20.400  
756 03C2.3.79 Điện đông thể mi 474.000  
757 03C2.3.5 Điện võng mạc 94.000  
758   Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 31.700  
759   Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 406.000  
760   Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 133.000  
761   Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản 63.800  
762   Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi 54.800  
763 04C3.3.200 Đo Javal 36.200  
764 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 9.900  
765 04C3.3.199 Đo nhãn áp 25.900  
766 03C2.3.7 Đo thị lực khách quan 73.000  
767 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 28.800  
768 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 59.100  
769 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 47.900  
770 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.324.000 Chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo.
771 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc 1.249.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
772 03C2.3.67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 1.040.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
773 03C2.3.62 Gọt giác mạc 770.000  
774 03C2.3.64 Khâu cò mi 400.000  
775 03C2.3.50 Khâu củng mạc đơn thuần 814.000  
776 03C2.3.51 Khâu củng giác mạc phức tạp 1.234.000  
777 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.112.000  
778 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 1.440.000  
779 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 809.000  
780 03C2.3.49 Khâu giác mạc đơn thuần 764.000  
781 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.112.000  
782 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 693.000  
783 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 926.000  
784 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 740.000  
785   Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.724.000  
786   Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.444.000  
787 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665.000  
788 04C3.3.210 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82.100  
789 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862.000  
790 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327.000  
791 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 893.000  
792 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 64.400  
793 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.112.000  
794 03C2.3.84 Lấy huyết thanh đóng ống 54.800  
795 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 35.200  
796 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 57.400  
797 03C2.3.74 Mở bao sau bằng Laser 257.000  
798 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi - gây mê 1.235.000  
799 04C3.3.213 Mổ quặm 1 mi - gây tê 638.000  
800 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1.417.000  
801 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 845.000  
802 04C3.3.215 Mổ quặm 3 mi - gây tê 1.068.000  
803 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.640.000  
804 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.837.000  
805 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1.236.000  
806 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 740.000  
807 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 940.000  
808 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 539.000 Chưa bao gồm vật liệu độn.
809 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 35.200  
810   Nâng sàn hốc mắt 2.756.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn
811 03C2.3.2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 107.000  
812 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.040.000 Chưa bao gồm ống Silicon.
813   Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.240.000 Chưa bao gồm đai Silicon.
814 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 590.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
815 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.104.000  
816 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2.943.000 Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.
817 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 934.000 Chưa bao gồm đầu cắt.
818 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.477.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
819 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 963.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
820 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 520.000  
821 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.212.000 Chưa bao gồm đầu cắt
822 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1.970.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
823 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1.512.000 Chưa bao gồm ống silicon.
824 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.824.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
825 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.654.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
826 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 840.000  
827 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 643.000  
828 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 740.000  
829 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.170.000  
830 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 793.000  
831 03C2.3.77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1.812.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.
832 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.439.000  
833 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 870.000  
834 03C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 840.000  
835 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 743.000  
836 03C2.3.26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.304.000  
837 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1.512.000 Chưa bao gồm ống silicon.
838 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1.112.000  
839 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 840.000  
840 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1.093.000  
841   Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.662.000  
842   Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.866.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).
843 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.634.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo.
844 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.234.000  
845 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 693.000  
846 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 724.000  
847 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1.234.000  
848 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1.062.000  
849 03C2.3.65 Phủ kết mạc 638.000  
850 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 291.000  
851 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.112.000  
852 03C2.3.10 Rửa cùng đồ 41.600 Áp dụng cho 1 mắt hoặc 2 mắt
853 03C2.3.4 Sắc giác 65.900  
854   Siêu âm bán phần trước (UBM) 208.000  
855 03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán 59.500  
856 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 68.800  
857 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150.000  
858 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 29.900  
859 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 52.500  
860 03C2.3.88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 2.223.000 Chưa bao gồm chi phí màng.
861 03C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 220.000  
862   Test thử cảm giác giác mạc 39.600  
863 03C2.3.78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 793.000  
864 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt 94.400  
865 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt 59.400  
866 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 47.500 Chưa bao gồm thuốc.
867 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47.500 Chưa bao gồm thuốc.
868   Vá sàn hốc mắt 3.152.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương.
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
869   Phẫu thuật loại đặc biệt 2.110.000  
870   Phẫu thuật loại I 1.213.000  
871   Phẫu thuật loại II 858.000  
872   Phẫu thuật loại III 598.000  
873   Thủ thuật loại đặc biệt 523.000  
874   Thủ thuật loại I 339.000  
875   Thủ thuật loại II 192.000  
876   Thủ thuật loại III 121.000  
VIII   TAI MŨI HỌNG    
877 03C2.4.18 Bẻ cuốn mũi 133.000  
878 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) 205.000  
879 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) 275.000  
880 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.085.000  
881 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.355.000 Bao gồm cả Coblator.
882 03C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 486.000  
883 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7.768.000  
884   Cắt polyp ống tai gây mê 1.990.000  
885   Cắt polyp ống tai gây tê 602.000  
886 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 6.819.000 Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.
887 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.539.000  
888 04C3.4.228 Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) 263.000  
889 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 263.000  
890 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 62.600  
891   Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5.916.000  
892 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 52.600  
893 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7.148.000 Chưa bao gồm stent.
894 03C2.4.47 Đo ABR (1 lần) 178.000  
895 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 27.400  
896 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 54.800  
897 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 27.400  
898 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 94.400  
899 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 54.400  
900 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 42.400  
901 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 59.800  
902 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 193.000  
903 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 130.000  
904 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 148.000  
905 03C2.4.22 Đốt họng hạt 79.100  
906 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 5.952.000 Chưa bao gồm stent.
907 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 57.600  
908 03C2.4.15 Khí dung 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
909 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặc tai 20.500 Chưa bao gồm thuốc.
910 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40.800  
911 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.900  
912 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 514.000  
913 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 155.000  
914 04C3.4.246 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 703.000  
915 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 362.000  
916 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673.000  
917 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 194.000  
918 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 62.900  
919 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.334.000  
920 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 834.000  
921   Mở sào bào - thượng nhĩ 3.720.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
922   Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê 2.672.000  
923   Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.277.000  
924 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 790.000  
925   Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.615.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
926 03C2.4.20 Nhét meche hoặc bấc mũi 116.000  
927 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp 7.944.000 Chưa bao gồm stent.
928 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 663.000  
929 04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 457.000  
930 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 278.000  
931 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 278.000  
932 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 447.000  
933 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 673.000  
934   Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.191.000  
935 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 703.000  
936 04C3.4.245 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 723.000  
937 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 223.000  
938 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 318.000  
939 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 1.574.000 Đã bao gồm cả dao Hummer.
940   Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 617.000  
941   Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.559.000  
942 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 513.000  
943 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 104.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.
944 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 37.900  
945 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 117.000  
946 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.937.000  
947   Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1.648.000  
948   Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm. 3.771.000 Đã bao gồm dao cắt.
949   Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 5.030.000  
950 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9.424.000  
951 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ 5.659.000  
952 03C2.4.68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6.788.000  
953   Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.873.000  
954   Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.615.000  
955   Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.623.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
956   Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII 4.623.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
957   Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 8.042.000  
958   Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm 5.336.000  
959   Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.615.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
960 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.390.000  
961   Phẫu thuật giảm áp dây VII 7.011.000  
962   Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5.336.000  
963 03C2.4.69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng 6.721.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
964 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7.159.000 Chưa bao gồm ống nội khí quản.
965   Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
966   Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 3.002.000  
967   Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.922.000  
968   Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.615.000  
969   Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.814.000  
970 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh 5.659.000 Chưa bao gồm hóa chất.
971   Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên 2.750.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
972 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 9.019.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
973 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13.559.000  
974 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8.559.000  
975   Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.321.000  
976   Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3.002.000  
977 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) 4.159.000  
978   Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm 8.083.000 Đã bao gồm dao siêu âm
979 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 6.068.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
980   Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3.873.000  
981   Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi 3.188.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
982   Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
983   Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5.628.000  
984 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 7.170.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
985   Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 8.042.000  
986   Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 4.922.000  
987 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.937.000  
988   Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma 3.771.000 Đã bao gồm dao plasma
989 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh 2.955.000  
990 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7.788.000  
991   Phẫu thuật rò xoang lê 4.615.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
992 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5.937.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
993 03C2.4.62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5.937.000  
994 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII 6.065.000  
995   Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5.209.000  
996   Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân 7.175.000  
997   Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.209.000  
998   Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 5.215.000  
999   Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.814.000  
1000 03C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 27.400  
1001 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 213.000  
1002 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 213.000  
1003 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 86.600  
1004 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 115.000  
1005 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 61.200  
1006 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 729.000  
1007 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 729.000  
1008   Vá nhĩ đơn thuần 3.720.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1009   Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt 3.053.000  
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1010   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.424.000  
1011   Phẫu thuật loại I 2.012.000  
1012   Phẫu thuật loại II 1.415.000  
1013   Phẫu thuật loại III 954.000  
1014   Thủ thuật loại đặc biệt 865.000  
1015   Thủ thuật loại I 508.000  
1016   Thủ thuật loại II 290.000  
1017   Thủ thuật loại III 140.000  
IX   RĂNG - HÀM - MẶT    
    Các kỹ thuật về răng, miệng    
1018 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm 158.000  
1019 03C2.5.2.6 Chụp thép làm sẵn 292.000  
1020 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 363.000  
    Điều trị răng    
1021 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 334.000  
1022 03C2.5.2.13 Điều trị tủy lại 954.000  
1023 03C2.5.2.10 Điều trị tủy răng số 4, 5 565.000  
1024 03C2.5.2.11 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới 795.000  
1025 03C2.5.2.9 Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 422.000  
1026 03C2.5.2.12 Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên 925.000  
1027 03C2.5.2.4 Điều trị tủy răng sữa một chân 271.000  
1028 03C2.5.2.5 Điều trị tủy răng sữa nhiều chân 382.000  
1029 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 337.000  
1030 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sâu ngà 97.000  
1031 04C3.5.1.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 134.000  
1032 04C3.5.1.259 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm 77.000  
1033 03C2.5.1.11 Nắn trật khớp thái dương hàm 103.000  
1034 03C2.5.1.10 Nạo túi lợi 1 sextant 74.000  
1035 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 190.000  
1036 03C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 102.000  
1037 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 207.000  
1038 04C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 215.000  
1039 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 342.000  
1040 04C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa 37.300  
1041 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 500.000  
1042 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 247.000  
1043 03C2.5.2.8 Răng viêm tủy hồi phục 265.000  
1044 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 32.300  
1045 03C2.5.6.2 Sửa hàm 200.000  
1046 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 212.000  
    Các phẫu thuật hàm mặt    
1047 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 337.000  
1048 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1.049.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1049 03C2.5.1.22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 820.000  
1050 03C2.5.1.23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 455.000  
1051 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 415.000  
1052 03C2.5.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 295.000  
1053 03C2.5.1.20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 535.000  
1054 03C2.5.1.14 Lấy sỏi ống Wharton 1.014.000  
1055 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 705.000  
1056 03C2.5.1.13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1.126.000  
1057 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.777.000  
1058 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 2.927.000  
1059 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.133.000  
1060 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.627.000  
1061   Điều trị đóng cuống răng 460.000  
1062   Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 545.000  
1063 03C2.5.7.39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.841.000  
1064 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.662.000  
1065 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.859.000  
1066 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2.493.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1067 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít 4.066.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1068 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5.166.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1069 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 4.128.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1070 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3.093.000  
1071 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3.144.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1072 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2.993.000  
1073 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.243.000  
1074 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.243.000  
1075 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.527.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1076 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 4.140.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1077 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 2.944.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1078 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2.744.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1079 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2.644.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1080 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 3.044.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1081 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt 2.167.000  
1082 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3.806.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
1083 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.806.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1084 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 4.028.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1085 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.978.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1086 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 3.132.000 Chưa bao gồm xương.
1087 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2.998.000  
1088 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4.068.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1089 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.153.000  
1090   Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.461.000  
1091 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.351.000  
1092 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2.777.000  
1093 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4.340.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1094 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.540.000  
1095 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.493.000  
1096 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.493.000  
1097 03C2.5.7.29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.593.000  
1098 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.493.000  
1099 03C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.785.000  
1100   Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2.822.000  
1101   Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.759.000  
1102   Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.686.000  
1103 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.127.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
1104 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 844.000  
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1105   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.507.000  
1106   Phẫu thuật loại I 2.241.000  
1107   Phẫu thuật loại II 1.388.000  
1108   Phẫu thuật loại III 906.000  
1109   Thủ thuật loại đặc biệt 781.000  
1110   Thủ thuật loại I 480.000  
1111   Thủ thuật loại II 274.000  
1112   Thủ thuật loại III 140.000  
X   BỎNG    
1113   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.269.000  
1114   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.818.000  
1115   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.886.000  
1116   Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.268.000  
1117   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.298.000  
1118   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.755.000  
1119   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.920.000  
1120   Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.285.000  
1121   Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.010.000  
1122   Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.274.000  
1123   Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.750.000  
1124   Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.609.000  
1125   Cắt sẹo khâu kín 3.288.000  
1126 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 293.000  
1127 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 233.000  
1128 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 540.000  
1129   Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2.647.000  
1130   Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.824.000  
1131   Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.818.000  
1132   Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.267.000  
1133   Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.506.000  
1134   Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.982.000  
1135   Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 6.385.000  
1136   Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.700.000  
1137   Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4.907.000  
1138   Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) 6.481.000  
1139   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.321.000  
1140   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.907.000  
1141   Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.344.000  
1142   Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn 7.062.000  
1143   Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 5.463.000  
1144 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng 517.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
1145   Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính 3.980.000  
1146   Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3.895.000  
1147   Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4.770.000  
1148   Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng 3.601.000  
1149   Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.790.000  
1150   Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 13.644.000  
1151   Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.708.000  
1152   Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 17.842.000  
1153   Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf-krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4.288.000  
1154   Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3.661.000  
1155   Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.477.000  
1156 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 278.000  
1157   Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220.000  
1158   Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 886.000  
1159 03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 195.000  
1160   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 115.000  
1161   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 242.000  
1162   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 410.000  
1163   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 547.000  
1164   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 870.000  
1165   Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1.388.000  
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1166   Phẫu thuật đặc biệt 4.010.000  
1167   Phẫu thuật loại I 2.295.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1168   Phẫu thuật loại II 1.538.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1169   Phẫu thuật loại III 1.120.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
1170   Thủ thuật loại đặc biệt 1.129.000  
1171   Thủ thuật loại I 558.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.
1172   Thủ thuật loại II 333.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1173   Thủ thuật loại III 182.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.
XI   UNG BƯỚU    
1174   Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 385.000 Chưa bao gồm hóa chất.
1175 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 472.000  
1176 04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 105.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
1177   Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.079.000  
1178   Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 405.000  
1179   Làm mặt nạ cố định đầu 1.079.000  
1180   Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát 385.000  
1181   Truyền hóa chất tĩnh mạch 155.000 Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
1182   Truyền hóa chất tĩnh mạch 127.000 Chưa bao gồm hóa chất. Áp dụng với bệnh nhân nội trú
1183   Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 350.000 Chưa bao gồm hóa chất.
1184   Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 207.000 Chưa bao gồm hóa chất.
1185   Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày) 395.000 Chưa bao gồm hóa chất.
1186   Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.689.000  
1187 03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.790.000  
1188 03C5.4 Xạ trị bằng X Knife 28.689.000  
1189   Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.592.000  
1190 03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 506.000  
1191   Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị) 5.196.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1192   Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 3.321.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1193   Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) 1.392.000  
1194   Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7.629.000  
1195   Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 8.529.000  
1196   Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm 8.329.000  
1197   Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 9.029.000  
1198   Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6.829.000  
1199   Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 8.229.000  
1200   Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.300.000 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1201   Phẫu thuật loại đặc biệt 4.666.000  
1202   Phẫu thuật loại I 2.754.000  
1203   Phẫu thuật loại II 1.784.000  
1204   Phẫu thuật loại III 1.206.000  
1205   Thủ thuật loại đặc biệt 874.000  
1206   Thủ thuật loại I 505.000  
1207   Thủ thuật loại II 363.000  
1208   Thủ thuật loại III 207.000  
XII   NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP    
1209   Phẫu thuật loại I 2.167.000  
1210   Phẫu thuật loại II 1.456.000  
1211   Phẫu thuật loại III 981.000  
1212   Thủ thuật loại đặc biệt 960.000  
1213   Thủ thuật loại I 575.000  
1214   Thủ thuật loại II 332.000  
1215   Thủ thuật loại III 195.000  
XIII   VI PHẪU    
1216   Phẫu thuật loại đặc biệt 5.692.000  
1217   Phẫu thuật loại I 3.230.000  
XIV   PHẪU THUẬT NỘI SOI    
1218   Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 85.158.000  
1219   Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực 91.025.000  
1220   Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu 79.327.000  
1221   Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng 96.612.000  
    Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác    
1222   Phẫu thuật loại đặc biệt 3.718.000  
1223   Phẫu thuật loại I 2.448.000  
1224   Phẫu thuật loại II 1.658.000  
1225   Phẫu thuật loại III 987.000  
XV   GÂY MÊ    
    Gây mê thay băng bỏng    
1226   Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 1.075.000  
1227   Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể 764.000  
1228   Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể 570.000  
1229   Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 387.000  
1230   Gây mê khác 699.000  
E   XÉT NGHIỆM    
I   Huyết học    
1231   ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) 1.008.000  
1232 03C3.1.HH116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1.564.000  
1233   Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi 20.400  
1234 04C5.1.296 Co cục máu đông 14.900  
1235 04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 689.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.
1236   Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.193.000  
1237 04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 415.000 Bao gồm cả pin và cup, kaolin.
1238   Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 18.700  
1239   DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 61.100  
1240 03C3.1.HH51 Đếm số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 395.000  
1241 04C5.1.354 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 188.000  
1242 04C5.1.355 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 358.000  
1243 04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh 1.016.000  
1244 04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh 371.000  
1245 03C3.1.HH111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tủy xương 16.388.000  
1246 03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.388.000  
1247   Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex 3.708.000  
1248 03C3.1.HH103 Định danh kháng thể bất thường 1.164.000  
1249   Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA 4.377.000  
1250 03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin III 138.000  
1251   Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh 2.227.000  
1252 03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1 207.000  
1253   Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang 516.000  
1254 03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 253.000  
1255 03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 207.000  
1256 03C3.1.HH47 Định lượng FDP 138.000  
1257 04C5.1.300 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp 102.000  
1258   Định lượng gen bệnh máu ác tính 4.129.000  
1259 03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD 80.800  
1260 03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase 173.000  
1261 03C3.1.HH37 Định lượng Plasminogen 207.000  
1262 03C3.1.HH32 Định lượng Protein C 231.000  
1263 03C3.1.HH31 Định lượng Protein S 231.000  
1264 03C3.1.HH40 Định lượng t- PA 207.000  
1265   Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu 5.394.000  
1266   Định lượng ức chế yếu tố IX 262.000  
1267   Định lượng ức chế yếu tố VIII 149.000  
1268 03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin 207.000  
1269 04C5.1.299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 56.500  
1270 04C5.1.327 Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặcVonWillebrand (kháng nguyên) hoặcVonWillebrand (hoạt tính) 458.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1271 03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa 253.000  
1272 03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 207.000  
1273 04C5.1.325 Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) 318.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1274 04C5.1.326 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 231.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1275 04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI 288.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1276 04C5.1.328 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 1.054.000  
1277 03C3.1.HH36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 207.000  
1278 03C3.1.HH38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 207.000  
1279 03C3.1.HH39 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 207.000  
1280 03C3.1.HH90 Định nhóm máu A1 34.600  
1281 04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 23.100  
1282 04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20.700  
1283 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 39.100  
1284 04C5.1.347 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 57.700  
1285 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.800  
1286 04C5.1.290 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 46.200  
1287 04C5.1.289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 38.000  
1288 04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 51.900  
1289 04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 86.600  
1290 03C3.1.HH101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 184.000  
1291 03C3.1.HH100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 155.000  
1292 03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 195.000  
1293 03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 173.000  
1294 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 31.100  
1295 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 207.000  
1296   Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX 231.000  
1297   Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP 1.264.000  
1298   Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1.898.000  
1299   Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 541.000  
1300   Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 415.000  
1301 04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 109.000 Giá cho mỗi chất kích tập.
1302 04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 207.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1303   Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 51.900  
1304   Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8.059.000  
1305   Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.759.000  
1306 04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 30.000  
1307   Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động/tự động) 451.000  
1308 03C3.1.HH104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 40.400  
1309 03C3.1.HH21 Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) 184.000  
1310 04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 26.400  
1311 04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 65.800  
1312 03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 69.300  
1313   Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 149.000  
1314 03C3.1.HH20 Lách đồ 57.700  
1315   Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 569.000  
1316   Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.188.000  
1317 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 34.600  
1318 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.100  
1319 04C5.1.334 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 112.000  
1320 04C5.1.332 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 80.800  
1321 04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 120.000  
1322 03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 28.800  
1323   Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 297.000  
1324 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 51.900  
1325 04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 92.400  
1326 04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 102.000  
1327 03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 40.400  
1328 03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 34.600  
1329 04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 92.400  
1330 04C5.1.305 Nhuộm Peroxydase (MPO) 77.300  
1331 03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid 75.100  
1332 03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 69.300  
1333 03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương 80.800  
1334 03C3.1.HH18 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương 80.800  
1335 04C5.1.306 Nhuộm sudan den 77.300  
1336   Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) 1.287.000  
1337   OF test (test sàng lọc Thalassemia) 47.500  
1338   Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 392.000  
1339   Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 428.000  
1340   Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 74.800  
1341   Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 74.800  
1342   Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 55.300  
1343   Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 68.000  
1344 03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°C (kỹ thuật ống nghiệm) 28.800  
1345   Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 288.000  
1346   Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 358.000  
1347   Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1.375.000  
1348   Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP 592.000  
1349   Phát hiện kháng đông đường chung 88.600  
1350   Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 244.000  
1351   Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry 2.129.000  
1352   Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tâm lạnh 136.000  
1353 03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) 92.400  
1354   Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động) 244.000  
1355 04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 38.000  
1356 03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 864.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
1357 03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu 28.800  
1358 03C3.1.HH50 Test đường + Ham 69.300  
1359 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 17.300  
1360 04C5.1.297 Thời gian Howell 31.100  
1361 04C5.1.348 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 48.400  
1362 04C5.1.295 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12.600  
1363   Thời gian máu đông 12.600  
1364 03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 40.400  
1365 04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 55.300  
1366 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 63.500  
1367 03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 40.400  
1368 03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) 40.400  
1369 03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn 2.564.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1370 03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi 2.564.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1371 03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương 3.064.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào.
1372   Tinh dịch đồ 316.000  
1373 03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 34.600  
1374 03C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 17.300  
1375 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 36.900  
1376 03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 17.300  
1377 04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves 64.600  
1378 03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 80.800  
1379 03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 115.000  
1380 04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 106.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.
1381 04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36.900  
1382 03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser 46.200  
1383   Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40.400  
1384 04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 438.000  
1385 03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 92.400  
1386 03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.329.000  
1387 03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR 864.000 Cho 1 gen
1388   Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) 4.136.000  
1389   Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 110.000  
1390   Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000  
1391   Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 84.900  
1392   Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 129.000  
1393   Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 90.100  
1394   Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000  
1395   Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 113.000  
1396   Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 129.000  
1397   Xác định kháng nguyên Fycủa hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 118.000  
1398   Xác định kháng nguyên Fycủa hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 153.000  
1399 03C3.1.HH91 Xác định kháng nguyên H 34.600  
1400   Xác định kháng nguyên Jkcủa hệ nhóm máu Kidd 207.000  
1401   Xác định kháng nguyên Jkcủa hệ nhóm máu Kidd 206.000  
1402   Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 60.200  
1403   Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell 105.000  
1404   Xác định kháng nguyên Lecủa hệ nhóm máu Lewis 176.000  
1405   Xác định kháng nguyên Lecủa hệ nhóm máu Lewis 205.000  
1406   Xác định kháng nguyên Lucủa hệ nhóm máu Lutheran 164.000  
1407   Xác định kháng nguyên Lucủa hệ nhóm máu Lutheran 92.400  
1408   Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 151.000  
1409   Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 169.000  
1410   Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) 1.480.000  
1411   Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS 219.000  
1412   Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS 57.400  
1413   Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 875.000  
1414   Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 566.000  
1415 03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 288.000  
1416 03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 438.000  
1417   Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab) 1.775.000  
1418   Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.775.000  
1419   Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry 392.000  
1420   Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22°C, 37°C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard 464.000  
1421 04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 338.000  
1422   Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) 866.000  
1423   Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi) 866.000  
1424 04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 34.600  
1425 03C3.1.HH115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.764.000  
1426 04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch 48.400  
1427 04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 147.000  
1428 03C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 501.000  
1429   Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. 951.000  
1430   Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. 295.000  
1431   Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 4.378.000  
1432 03C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.064.000  
II   Dị ứng miễn dịch    
1433 DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 439.000  
1434 DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 409.000  
1435 DƯ-MDLS Định lượng Histamine 989.000  
1436 DƯ-MDLS Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên 562.000  
1437 DƯ-MDLS Định lượng Interleukin 768.000  
1438 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase 744.000  
1439 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4 692.000  
1440 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C5a 828.000  
1441 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C1q 435.000  
1442 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a 1.063.000  
1443 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP 593.000  
1444 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere 451.000  
1445 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA 423.000  
1446 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone 372.000  
1447 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insulin 387.000  
1448 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 434.000  
1449 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 515.000  
1450   Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động 253.000  
1451   Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh 115.000  
1452   Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động/bán tự động 288.000  
1453   Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 173.000  
1454 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2- Glycoprotein (IgG/IgM) 581.000  
1455 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 448.000  
1456 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70 418.000  
1457 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70 372.000  
1458 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm 400.000  
1459 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 434.000  
1460 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 709.000  
1461 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.016.000  
1462 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 492.000  
1463 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) 484.000  
1464 DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) 434.000  
1465   Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm) 244.000  
III   Hóa sinh    
    Máu    
1466 03C3.1.HS5 ACTH 80.800  
1467 03C3.1.HS6 ADH 145.000  
1468 03C3.1.HS23 ALA 91.600  
1469 03C3.1.HS46 Alpha FP (AFP) 91.600  
1470 03C3.1.HS78 Alpha Microglobulin 96.900  
1471 03C3.1.HS3 Amoniac 75.400  
1472 03C3.1.HS70 Anti - TG 269.000  
1473   Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng 204.000  
1474 03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 48.400  
1475 03C3.1.HS20 Benzodiazepam (BZD) 37.700  
1476 03C3.1.HS51 Beta - HCG 86.200  
1477 03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 75.400  
1478 04C5.1.340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 581.000  
1479 04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh 32.300  
1480 03C3.1.HS65 CA 125 139.000  
1481 03C3.1.HS63 CA 15 - 3 150.000  
1482 03C3.1.HS62 CA 19-9 139.000  
1483 03C3.1.HS64 CA 72 -4 134.000  
1484 04C5.1.312 Ca++ máu 16.100 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1485 03C3.1.HS25 Calci 12.900  
1486 03C3.1.HS12 Calcitonin 134.000  
1487 03C3.1.HS43 Catecholamin 215.000  
1488 03C3.1.HS50 CEA 86.200  
1489 03C3.1.HS32 Ceruloplasmin 70.000  
1490 03C3.1.HS28 CK-MB 37.700  
1491 03C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 59.200  
1492 03C3.1.HS7 Cortison 91.600  
1493   C-Peptid 171.000  
1494 03C3.1.HS4 CPK 26.900  
1495   CRP định lượng 53.800  
1496 03C3.1.HS31 CRP hs 53.800  
1497 03C3.1.HS60 Cyclosporine 323.000  
1498 03C3.1.HS66 Cyfra 21 - 1 96.900  
1499 04C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số
1500 03C3.1.HS69 Digoxin 86.200  
1501   Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 290.000  
1502   Định lượng Alpha1 Antitrypsin 64.600  
1503   Định lượng Anti CCP 312.000  
1504   Định lượng Beta Crosslap 139.000  
1505 04C5.1.315 Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.500 Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
1506 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,… 21.500 Mỗi chất
1507   Định lượng Cystatine C 86.200  
1508   Định lượng Ethanol (cồn) 32.300  
1509   Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh 521.000  
1510   Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 521.000  
1511   Định lượng Gentamicin 96.900  
1512   Định lượng Methotrexat 398.000  
1513   Định lượng p2PSA 689.000  
1514   Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 75.400  
1515 04C5.1.314 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32.300  
1516   Định lượng Tobramycin 96.900  
1517   Định lượng Tranferin Receptor 107.000  
1518 04C5.1.316 Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol 26.900  
1519   Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 26.900  
1520   Đo hoạt độ P-Amylase 64.600  
1521   Đo khả năng gắn sắt toàn thể 75.400  
1522 04C5.1.346 Đường máu mao mạch 15.200  
1523   E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 182.000  
1524 03C3.1.HS10 Erythropoietin 80.800  
1525 03C3.1.HS52 Estradiol 80.800  
1526 03C3.1.HS48 Ferritin 80.800  
1527 03C3.1.HS67 Folate 86.200  
1528   Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 182.000  
1529 03C3.1.HS54 FSH 80.800  
1530 03C3.1.HS30 Gama GT 19.200  
1531 03C3.1.HS8 GH 161.000  
1532 03C3.1.HS77 GLDH 96.900  
1533 03C3.1.HS1 Gross 16.100  
1534 03C3.1.HS76 Haptoglobin 96.900  
1535 04C5.1.351 HbA1C 101.000  
1536 03C3.1.HS75 HBDH 96.900  
1537   HE4 300.000  
1538 03C3.1.HS57 Homocysteine 145.000  
1539 03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 64.600  
1540   Inhibin A 236.000  
1541 03C3.1.HS49 Insuline 80.800  
1542 03C3.1.HS74 Kappa định tính 96.900  
1543 03C3.1.HS42 Khí máu 215.000  
1544 03C3.1.HS72 Lactat 96.900  
1545 03C3.1.HS73 Lambda định tính 96.900  
1546 03C3.1.HS29 LDH 26.900  
1547 03C3.1.HS53 LH 80.800  
1548 03C3.1.HS36 Lipase 59.200  
1549 03C3.1.HS2 Maclagan 16.100  
1550 03C3.1.HS58 Myoglobin 91.600  
1551 03C3.1.HS21 Ngộ độc thuốc 64.600  
1552 03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 30.000  
1553   NSE (Neuron Specific Enolase) 192.000  
1554 03C3.1.HS19 Paracetamol 37.700  
1555 04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể 32.300  
1556 03C3.1.VS7 Phản ứng CRP 21.500  
1557 03C3.1.HS14 Phenytoin 80.800  
1558 04C5.1.344 PLGF 731.000  
1559 03C3.1.HS71 Pre albumin 96.900  
1560 04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 408.000  
1561 04C5.1.338 Pro-calcitonin 398.000  
1562 03C3.1.HS56 Progesteron 80.800  
1563 04C5.1.342 PRO-GRP 349.000  
1564 03C3.1.HS55 Prolactin 75.400  
1565 03C3.1.HS47 PSA 91.600  
1566   PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) 86.200  
1567 03C3.1.HS61 PTH 236.000  
1568 03C3.1.HS17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 80.800  
1569 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37.700  
1570 03C3.1.HS22 Salicylate 75.400  
1571 04C5.1.341 SCC 204.000  
1572 04C5.1.345 SFLT1 731.000  
1573 03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 64.600  
1574 04C5.1.343 Tacrolimus 724.000  
1575 04C5.1.350 Testosteron 93.700  
1576 03C3.1.HS15 Theophylin 80.800  
1577 03C3.1.HS11 Thyroglobulin 176.000  
1578 03C3.1.HS13 TRAb định lượng 408.000  
1579 03C3.1.HS41 Transferin/độ bão hòa tranferin 64.600  
1580 03C3.1.HS16 Tricyclic anti depressant 80.800  
1581 03C3.1.HS59 Troponin T/I 75.400  
1582 03C3.1.HS45 TSH 59.200  
1583 03C3.1.HS68 Vitamin B12 75.400  
1584 04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 204.000  
1585 04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 25.800  
1586 04C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 25.800  
1587   Nước tiểu    
1588 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 43.100  
1589 04C5.2.364 Amylase niệu 37.700  
1590 04C5.2.358 Calci niệu 24.600  
1591 04C5.2.357 Catecholamin niệu (HPLC) 419.000  
1592   Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 161.000  
1593 04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 29.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
1594 03C3.2.8 DPD 192.000  
1595 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.500  
1596 04C5.2.366 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch định tính 23.600  
1597 04C5.2.367 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng 90.400  
1598 04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 38.700  
1599 03C3.2.5 Marijuana định tính 43.100  
1600 03C3.2.2 Micro Albumin 43.100  
1601 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 32.300  
1602 03C3.2.3 Opiate định tính 43.100  
1603 04C5.2.359 Phospho niệu 20.400  
1604 04C5.2.370 Porphyrin định tính 48.400  
1605 03C3.2.6 Protein Bence - Jone 21.500  
1606 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.900  
1607 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 43.100  
1608 04C5.2.371 Tế bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3.100  
1609 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu 27.400  
1610 04C5.2.372 Tỷ trọng trong nước tiểu/ pH định tính 4.700  
1611 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 16.100  
1612 04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/urobilinogen 6.300  
1613   Phân    
1614 04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính 9.600  
1615 04C5.3.373 Bilirubin định tính 6.300  
1616 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính 6.300  
1617 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.300  
    Dịch chọc dò    
1618 04C5.4.398 Clo dịch 22.500  
1619 04C5.4.397 Glucose dịch 12.900  
1620 04C5.4.399 Phản ứng Pandy 8.500  
1621 04C5.4.396 Protein dịch 10.700  
1622 04C5.4.400 Rivalta 8.500  
1623 04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) 56.000  
1624 04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào 91.600  
IV   Vi sinh    
1625   AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65.600  
1626 03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000  
1627 03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động 101.000  
1628 03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 113.000  
1629 03C3.1.HH72 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 95.500  
1630 03C3.1.HH68 Anti-HIV (nhanh) 53.600  
1631 03C3.1.HH65 Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000  
1632 03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 71.600  
1633 04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 116.000  
1634 03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 71.600  
1635 03C3.1.HH67 Anti-HCV (nhanh) 53.600  
1636 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 119.000  
1637 03C3.1.HS40 ASLO 41.700  
1638 03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 106.000  
1639   BK/JC virus Real-time PCR 458.000  
1640 03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 178.000  
1641   Chlamydia test nhanh 71.600  
1642   Clostridium difficile miễn dịch tự động 814.000  
1643   CMV Avidity 250.000  
1644 04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.824.000  
1645 03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 113.000  
1646 03C3.1.VS22 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 130.000  
1647 04C5.4.386 CMV Real-time PCR 734.000  
1648 03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 113.000  
1649 03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 154.000  
1650 03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 154.000  
1651 03C3.1.VS8 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 130.000  
1652 03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 202.000  
1653 03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 214.000  
1654 03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 184.000  
1655 03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 191.000  
1656   EV71 IgM/IgG test nhanh 114.000  
1657 03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 35.800  
1658   HBeAb test nhanh 59.700  
1659 03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 95.500  
1660   HBeAg test nhanh 59.700  
1661 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 53.600  
1662 04C5.4.384 HBsAg Định lượng 471.000  
1663   HBsAg khẳng định 614.000  
1664   HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 74.700  
1665 03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.314.000  
1666   HBV đo tải lượng Real-time PCR 664.000  
1667   HCV Core Ag miễn dịch tự động 544.000  
1668 03C3.1.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.324.000  
1669   HCV đo tải lượng Real-time PCR 824.000  
1670   HDV Ag miễn dịch bán tự động 411.000  
1671   HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 214.000  
1672   HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 315.000  
1673   Helicobacter pylori Ag test nhanh 156.000 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.
1674   HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 313.000  
1675   HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 313.000  
1676   HIV Ag/Ab test nhanh 98.200 Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag
1677   HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 130.000  
1678   HIV đo tải lượng hệ thống tự động 942.000  
1679   HIV khẳng định 175.000 Tính cho 2 lần tiếp theo.
1680   Hồng cầu trong phân test nhanh 65.600  
1681 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 38.200  
1682   HPV genotype PCR hệ thống tự động 1.064.000  
1683   HPV Real-time PCR 379.000  
1684 03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 154.000  
1685 03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/tự động 154.000  
1686   Influenza virus A, B Real-time PCR 1.564.000  
1687   Influenza virus A, B test nhanh 170.000  
1688   JEV IgM (test nhanh) 124.000  
1689   JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 433.000  
1690 04C5.4.378 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 41.700  
1691   Leptospira test nhanh 138.000  
1692   Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000  
1693   Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000  
1694   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 734.000  
1695   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 238.000  
1696   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng 348.000  
1697   Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA 889.000  
1698   Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert 342.000  
1699   Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 184.000  
1700   Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 172.000  
1701 03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 278.000  
1702 04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 814.000  
1703   Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR 358.000  
1704   Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA 1.514.000  
1705 03C3.1.VS30 Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 250.000  
1706 03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 167.000  
1707   NTM định danh LPA 914.000  
1708 03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí 1.314.000  
1709   Phản ứng Mantoux 11.900  
1710 04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi 32.100  
1711 03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 358.000  
1712   Rickettsia Ab 119.000  
1713 03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 178.000  
1714 03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000  
1715 03C3.1.VS32 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000  
1716 03C3.1.VS31 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000  
1717   Rubella virus Ab test nhanh 149.000  
1718   Rubella virus Avidity 298.000  
1719 03C3.1.VS37 Salmonella Widal 178.000  
1720   Toxoplasma Avidity 252.000  
1721 03C3.1.VS19 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000  
1722 03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000  
1723 04C5.4.390 Treponema pallidum RPR định lượng 87.100  
1724 04C5.4.389 Treponema pallidum RPR định tính 38.200  
1725 04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 178.000  
1726 04C5.4.391 Treponema pallidum TPHA định tính 53.600  
1727   Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 143.000  
1728 03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột 29.700  
1729   Vi khuẩn khẳng định 464.000  
1730 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi 68.000  
1731 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 238.000  
1732 03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 297.000  
1733   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 298.000  
1734   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật) 1.564.000  
1735   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 734.000  
1736   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 238.000  
1737   Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene 2.624.000  
1738 04C5.4.380 Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh) 184.000  
1739 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 196.000  
1740 04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 238.000  
1741 03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động 471.000  
1742   HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.114.000  
1743 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 53.600  
V   XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:    
1744 03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 151.000  
1745 03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 303.000  
1746 03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 555.000  
1747 03C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 429.000  
1748 03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 151.000  
1749 03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 227.000  
1750 03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 151.000  
1751 04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 159.000  
1752 04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 349.000  
1753 03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 106.000  
1754   Xét nghiệm đột biến gen BRAF 4.614.000  
1755   Xét nghiệm đột biến gen EGFR 5.414.000  
1756   Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5.214.000  
1757   Xét nghiệm FISH 5.614.000  
1758   Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH) 4.714.000  
1759   Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5.414.000  
1760   Cell Bloc (khối tế bào) 234.000  
1761   Thin-PAS 564.000  
1762 04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 436.000  
1763 04C5.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 1.246.000  
1764 04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 297.000  
1765 04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 282.000  
1766 04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 366.000  
1767 04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 328.000  
1768 04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 411.000  
1769 04C5.4.402 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 388.000  
1770 04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 404.000  
1771 04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son 381.000  
1772 04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 434.000  
1773 04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 533.000  
1774 04C5.4.415 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 258.000  
    Các thủ thuật còn lại khác    
1775   Thủ thuật loại I 439.000  
1776   Thủ thuật loại II 245.000  
1777   Thủ thuật loại III 120.000  
VI   XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT    
1778 04C5.4.425 Định lượng cấp NH3 trong máu 258.000  
1779 03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 53.100  
1780 03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 113.000  
1781 03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 113.000  
1782 04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 94.100  
1783 04C5.4.418 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 197.000  
1784 04C5.4.419 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 683.000  
1785 04C5.4.422 Xét nghiệm xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 1.234.000  
1786 04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 364.000  
1787 04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 1.259.000  
1788 04C5.4.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 141.000  
1789 04C5.4.420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 72.800  
1790 04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 197.000  
E   THĂM DÒ CHỨC NĂNG    
1791 04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động 4.547.000 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
1792 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 128.000  
1793 03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 141.000  
1794 04C6.427 Điện não đồ 64.300  
1795 04C6.426 Điện tâm đồ 32.800  
1796 03C3.7.3.6 Điện tâm đồ gắng sức 201.000  
1797 03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang 126.000  
1798 03C1.43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 136.000  
1799   Đo áp lực thẩm thấu niệu 29.900  
1800   Đo áp lực bàng quang bằng cột nước 514.000  
1801   Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học 1.991.000  
1802   Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi 1.937.000  
1803   Đo áp lực hậu môn trực tràng 948.000  
1804 DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography 855.000  
1805 03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học 2.357.000  
1806 DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi - Lung Volumes 2.809.000  
1807   Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) 73.000  
1808 04C6.429 Đo chức năng hô hấp 126.000  
1809   Đo đa ký giấc ngủ 2.311.000  
1810 DƯ-MDLS Đo FeNO 398.000  
1811 DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1.344.000  
1812 DƯ-MDLS Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sống chậm - SVC/ thông khí tự nguyện tối đa - MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP 778.000  
1813   Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 73.000  
1814 03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 198.000  
1815 04C6.428 Lưu huyết não 43.400  
1816   Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường 130.000  
1817   Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 160.000  
1818   Nghiệm pháp kích Synacthen 416.000  
1819   Nghiệm pháp nhịn uống 612.000  
1820   Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 422.000  
1821   Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp 262.000  
1822 04C6.434 Test dung nạp Glucagon 38.100  
1823   Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) 206.000 Chưa bao gồm thuốc.
1824 03C3.7.3.1 Test Raven/ Gille 24.900  
1825 03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 19.900  
1826 03C3.7.3.2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 29.900  
1827 04C6.432 Test thanh thải Creatinine 59.900  
1828 04C6.433 Test thanh thải Ure 59.900  
1829 03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 29.900  
1830 03C3.7.3.4 Test WAIS/ WICS 34.900  
1831 04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi 259.000  
1832 03C2.1.37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1.950.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
1833 04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 32.700  
1834 04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan 32.700  
    Các thủ thuật còn lại khác    
1835   Thủ thuật loại đặc biệt 724.000  
1836   Thủ thuật loại I 278.000  
1837   Thủ thuật loại II 176.000  
1838   Thủ thuật loại III 90.500  
F   CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ    
I   THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chưa bao gồm dược chất, vật tư phóng xạ và Invivo kit)    
1839 04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 784.000  
1840 04C7.441 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 284.000  
1841 04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 209.000  
1842 04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 189.000  
1843 04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 374.000  
1844 03C3.7.1.13 Độ tập trung I-131 tuyến giáp 206.000  
1845 04C7.446 SPECT CT 909.000  
1846 03C3.7.1.1 SPECT não 439.000  
1847 04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000  
1848 03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 576.000  
1849 04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 639.000  
1850 03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị 277.000  
1851 03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 339.000  
1852 03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 359.000  
1853 03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 469.000  
1854 03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u 439.000  
1855 03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 409.000  
1856 03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 339.000  
1857 03C3.7.1.9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 409.000  
1858 03C3.7.1.17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 409.000  
1859 03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 389.000  
1860 03C3.7.1.5 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 449.000  
1861 03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim 439.000  
1862 03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật 409.000  
1863 03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 439.000  
1864   Xạ hình hạch Lympho 439.000  
1865 03C3.7.1.11 Xạ hình lách 409.000  
1866 03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 439.000  
1867 03C3.7.1.29 Xạ hình não 359.000  
1868 04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000  
1869 03C3.7.1.6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 389.000  
1870 03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi 439.000  
1871 03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 439.000  
1872 03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân với I-131 439.000  
1873 03C3.7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi 409.000  
1874 03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 309.000  
1875 04C7.439 Xạ hình tụy 548.000  
1876 03C3.7.1.21 Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 459.000  
1877 04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 548.000  
1878 03C3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp 289.000  
1879 03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 339.000  
1880 03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG 439.000  
1881 03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú 409.000  
1882 03C3.7.1.22 Xạ hình xương 409.000  
1883 03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 439.000  
1884 03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 409.000  
1885 03C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 309.000  
II   Điều trị bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, hợp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)    
1886 03C3.7.2.36 Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng I-131 767.000  
1887 03C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 920.000  
1888 03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 566.000  
1889 03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 782.000  
1890 03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) 208.000  
1891 03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 1.798.000  
1892 03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG 587.000  
1893 03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 814.000  
1894 03C3.7.2.47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol 678.000  
1895 03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 664.000  
1896 03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 15.346.000  
1897 03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 15.346.000  
1898 03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 470.000  
1899   Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 15.065.000 Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong trường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên.
1900   PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y 3.865.000  
    Các thủ thuật còn lại khác    
1901   Thủ thuật loại đặc biệt 500.000  
1902   Thủ thuật loại I 305.000  
1903   Thủ thuật loại II 197.000  
G   CÁC DỊCH VỤ KHÁC    
1904   Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 55.000  
1905   Gây mê trong phẫu thuật mắt 500.000  
1906   Gây mê trong thủ thuật mắt 250.000  
1907 03C5.1 Telemedicine 1.694.000  
1908   Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen 246.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
1909   Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen 308.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
1910   Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis 523.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
1911   Phẫu thuật cấy lông mày 1.785.000  
1912   Xóa xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby 751.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
1913   Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell 1.018.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
1914   Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional 1.018.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
1915   Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF) 546.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị.
1916   Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) 4.351.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
1917   Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc 543.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
1918   Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm 209.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cmdiện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
1919   Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 189.000  
1920   Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 1.014.000  
1921   Cấy - tháo thuốc tránh thai 214.000  
1922   Chọc hút noãn 7.094.000  
1923   Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn 2.553.000  
1924   Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung 3.876.000  
1925   Đặt và tháo dụng cụ tử cung 222.000  
1926   Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại 62.900  
1927   Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) 2.139.000  
1928   Lọc rửa tinh trùng 938.000  
1929   Rã đông phôi, noãn 3.526.000  
1930   Rã đông tinh trùng 201.000  
1931   Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) 8.833.000  
1932   Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) 6.218.000  
1933   Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) 1.274.000  
1934 03C2.3.93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 4.154.000  
1935 03C2.3.21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 590.000  
1936 03C2.3.22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 713.000  
1937 03C2.5.7.40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1.645.000  
 
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

 

Tin Tức Ngành

Tin Tức Về Dược

  • Thứ năm, 08/12/2016
  • Bài thuốc chữa bệnh hàn cước khí
  • SKĐS - Hàn cước khí thuộc âm dương bệnh trong bệnh thương hàn. Nguyên nhân là do sau khi sinh hoạt tình dục không nghỉ ngơi... Hàn cước khí thuộc âm...
  • Thứ năm, 08/12/2016

    Chữa gút từ trầu không, nước dừa

    SKĐS - Trong Đông y, gút (gout) gọi là chứng thống phong. có rất nhiều loại dược thảo có thể hỗ trợ điều trị gút, tùy theo tình trạng, cơ địa từng...

  • Thứ năm, 08/12/2016

    Rau vọng cách chữa được nhiều bệnh không ngờ

    SKĐS - Rau cách còn gọi lộc cách, vọng cách… cây thân gỗ cao đến 2m-3m. Tên khoa học là Premna integrifolia, họ Cỏ roi ngựa. Đây là một vị thuốc hay...

Hình ảnh

Video

BẢNG GIÁ

  • BẢNG GIÁ
    BẢNG GIÁ DỊCH VỤ&GIÁ BẢO HIỂM Y TẾ
ct
60nam
muctieuquocgia
canbo
yt
hoatdongttytym