BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 290/2020/NQ-HĐND Hưng Yên, ngày 10 tháng 7 năm 2020
 


NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH HƯNG YÊN QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế: Số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT- BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lýBáo cáo thẩm tra số 311/BC- VHXH ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành “Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý”, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
3. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp:
Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Điều 4, Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế.
4. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
a) Giá dịch vụ khám bệnh gồm 09 dịch vụ (Phụ lục I kèm theo);
b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị gồm 06 loại dịch vụ (Phụ lục II kèm theo);
c) Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm gồm 1937 dịch vụ (Phụ lục III kèm theo);
Các mức giá dịch vụ trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở được quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ; được kết cấu trong giá quy định tại Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế (không bao gồm các khoản chi theo chế độ do ngân sách nhà nước đảm bảo theo quy định) tại mục a, mục b, mục d Khoản 5, Điều 3, Thông tư 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (kể cả đang điều trị ngoại trú) trước khi Nghị quyết này có hiệu lực thì tiếp tục áp dụng mức giá theo quy định tại Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 202/2019/NQ-HĐND ngày 27/3/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý.
Các nội dung khác liên quan đến giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018, Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVI, Kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2020./.
 
  CHỦ TỊCH




Trần Quốc Toản
 
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
     
Đơn vị: đồng 
 
STT Mã DVKT Tên Dịch vụ kĩ thuật   Giá BHYT Ghi chú
I Bảng giá Khám bệnh        
1 12.1898 Khám Ung bướu 30500    
2 06.1898 Khám Tâm thần 30500    
3 15.1898 Khám Tai mũi họng 30500    
4 16.1898 Khám Răng hàm mặt 30500    
5 17.1898 Khám Phục hồi chức năng 30500    
6 13.1898 Khám Phụ sản 30500    
7 02.1898 Khám Nội 30500    
8 07.1898 Khám Nội tiết 30500    
9 03.1898 Khám Nhi 30500    
10 03.1898 Khám Nhi 30500    
11 10.1898 Khám Ngoại 30500    
12 14.1898 Khám Mắt 30500    
13 05.1898 Khám Da liễu 30500    
14 11.1898 Khám Bỏng 30500    
II Bảng giá giường bệnh      
15 K16.1924 Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền 121100    
16 K19.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 148600    
17 K25.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Bỏng 148600    
18 K27.1945 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Phụ - Sản 148600    
19 K03.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp 171100    
20 K19.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp 149100    
21 K27.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản 149100    
22 K28.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Tai - Mũi - Họng 149100    
23 K29.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Răng - Hàm - Mặt 149100    
24 K30.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Mắt 149100    
25 K02.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Hồi sức cấp cứu 171100    
26 K02.1907 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Hồi sức cấp cứu 282000    
27 K11.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Truyền nhiễm 171100    
28 K18.1912 Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Nhi 171100    
29 K02.1907 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Hồi sức cấp cứu 282000    
30 K03.1918 Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội tổng hợp 149100    
III Bảng giá TTPT      
31 17.0018.0221 Điều trị bằng Parafin 42400    
32 14.0197.0854 Bơm thông lệ đạo[Thông lệ đạo hai mắt] 94400    
33 17.0008.0253 Điều trị bằng siêu âm 45600    
34 17.0007.0234 Điều trị bằng các dòng điện xung 41400    
35 14.0201.0769 Khâu kết mạc[Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê] 809000    
36 14.0197.0855 Bơm thông lệ đạo[Thông lệ đạo một mắt] 59400    
37 13.0032.0632_GT Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn [gây tê] 1408368    
38 13.0149.0624_GT Khâu rách cùng đồ âm đạo [gây tê] 1240793    
39 14.0166.0780 Lấy dị vật giác mạc sâu[Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)] 327000    
40 17.0003.0254 Điều trị bằng vi sóng 34900    
41 16.0239.1029 Nhổ chân răng sữa 37300    
42 16.0238.1029 Nhổ răng sữa 37300    
43 16.0236.1019 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement 97000    
44 16.0205.1024 Nhổ chân răng vĩnh viễn 190000    
45 16.0203.1026 Nhổ răng vĩnh viễn 207000    
46 13.0007.0671_GT Phẫu thuật lấy thai lần đầu [gây tê] 1500832    
47 10.0810.0559_GT Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi [gây tê] 2187199    
48 13.0072.0683_GT Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ [gây tê] 2265043    
49 10.0947.0571_GT Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm [gây tê] 2072359    
50 10.0954.0576_GT Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu [gây tê] 1910305    
51 13.0091.0665_GT Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng [gây tê] 2907191    
52 13.0092.0683_GT Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng [gây tê] 2265043    
53 14.0204.0075 Cắt chỉ khâu kết mạc 32900    
54 16.0233.1050 Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit 460000    
55 16.0232.1017 Điều trị tủy răng sữa 382000    
56 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa 271000    
57 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 334000    
58 16.0226.1035 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement 212000    
59 16.0224.1035 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 212000    
60 16.0223.1035 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp 212000    
61 16.0222.1035 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp 212000    
62 16.0206.1026 Nhổ răng thừa 207000    
63 16.0204.1025 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 102000    
64 10.0987.0525 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 335000    
65 14.0174.0773 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 926000    
66 02.0166.0283 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 50700    
67 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15200    
68 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15200    
69 02.0389.0213 Tiêm khớp vai 91500    
70 02.0388.0213 Tiêm khớp khuỷu tay 91500    
71 02.0381.0213 Tiêm khớp gối 91500    
72 02.0385.0213 Tiêm khớp cổ tay 91500    
73 02.0383.0213 Tiêm khớp cổ chân 91500    
74 02.0386.0213 Tiêm khớp bàn ngón tay 91500    
75 02.0384.0213 Tiêm khớp bàn ngón chân 91500    
76 02.0405.0213 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) 91500    
77 02.0409.0213 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 91500    
78 10.1024.0519 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 234000    
79 10.1023.0532 Nắn, bó bột gãy xương gót 144000    
80 10.1022.0519 Nắn, bó bột gãy xương chày 234000    
81 10.1009.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 234000    
82 10.1028.0519 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 234000    
83 10.1007.0521 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 335000    
84 10.1026.0525 Nắn, bó bột gãy Dupuptren 335000    
85 10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 335000    
86 10.0997.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 335000    
87 10.1004.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 335000    
88 10.1005.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 335000    
89 10.0999.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 335000    
90 10.1006.0527 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 335000    
91 10.0412.0584 Mở rộng lỗ sáo 1242000    
92 15.0059.0908 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài 62900    
93 02.0408.0213 Tiêm cạnh cột sống cổ 91500    
94 08.0006.0271 Thủy châm 66100    
95 02.0339.0211 Thụt tháo phân 82100    
96 02.0339.0211 Thụt tháo phân 82100    
97 02.0338.0211 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 82100    
98 13.0144.0721 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 388000    
99 03.3826.0205 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 240000    
100 03.3826.0204 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 179000    
101 03.3826.0203 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 134000    
102 03.3826.0202 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 112000    
103 03.3826.0075 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 32900    
104 03.3826.0200 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 57600    
105 11.0116.0199 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 246000    
106 11.0004.1149 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn 410000    
107 13.0032.0632 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2248000    
108 15.0054.0903 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 155000    
109 15.0143.0907 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 194000    
110 14.0200.0782 Lấy dị vật kết mạc 64400    
111 15.0212.0900 Lấy dị vật họng miệng 40800    
112 15.0213.0900 Lấy dị vật hạ họng 40800    
113 13.0148.0630 Lấy dị vật âm đạo 573000    
114 13.0040.0629 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 85600    
115 15.0058.0899 Làm thuốc tai 20500    
116 02.0032.0898 Khí dung thuốc giãn phế quản 20400    
117 01.0086.0898 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 20400    
118 15.0222.0898 Khí dung mũi họng 20400    
119 15.0222.0898 Khí dung mũi họng 20400    
120 03.2245.0219 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 305000    
121 03.2245.0218 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 257000    
122 03.2245.0217 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 237000    
123 11.0010.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 242000    
124 02.0243.0077 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 137000    
125 02.0008.0078 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176000    
126 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi 143000    
127 02.0011.0079 Chọc hút khí màng phổi 143000    
128 13.0160.0606 Chọc dò túi cùng Douglas 280000    
129 03.2245.0216 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 178000    
130 03.2245.0216 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 178000    
131 03.3825.0219 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 305000    
132 03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 237000    
133 16.0061.1011 Điều trị tủy lại 954000    
134 13.0145.0611 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... 159000    
135 13.0051.0237 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 35200    
136 05.0044.0329 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện 333000    
137 16.0068.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 247000    
138 16.0069.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 247000    
139 16.0230.1010 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục 334000    
140 05.0045.0329 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện 333000    
141 17.0011.0237 Điều trị bằng tia hồng ngoại 35200    
142 17.0026.0220 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 45800    
143 08.0005.0230 Điện châm[Kim Ngắn] 67300    
144 08.0005.2046 Điện châm[Kim dài] 74300    
145 08.0314.0230 Điện châm điều trị ù tai[Kim Ngắn] 67300    
146 08.0280.0230 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính[Kim Ngắn] 67300    
147 08.0317.0230 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật[Kim Ngắn] 67300    
148 08.0307.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông[Kim Ngắn] 67300    
149 08.0300.0230 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi[Kim Ngắn] 67300    
150 08.0320.0230 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh[Kim Ngắn] 67300    
151 08.0316.0230 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh[Kim Ngắn] 67300    
152 08.0301.0230 Điện châm điều trị liệt chi trên[Kim Ngắn] 67300    
153 08.0279.0230 Điện châm điều trị huyết áp thấp[Kim Ngắn] 67300    
154 08.0278.0230 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình[Kim Ngắn] 67300    
155 08.0315.0230 Điện châm điều trị giảm khứu giác[Kim Ngắn] 67300    
156 08.0319.0230 Điện châm điều trị giảm đau do zona[Kim Ngắn] 67300    
157 08.0313.0230 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp[Kim Ngắn] 67300    
158 13.0199.0211 Đặt sonde hậu môn sơ sinh 82100    
159 02.0188.0210 Đặt sonde bàng quang 90100    
160 02.0247.0211 Đặt ống thông hậu môn 82100    
161 01.0223.0211 Đặt ống thông hậu môn 82100    
162 01.0160.0210 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 90100    
163 01.0216.0103 Đặt ống thông dạ dày 90100    
164 01.0066.1888 Đặt ống nội khí quản 568000    
165 15.0219.1888 Đặt nội khí quản 568000    
166 01.0089.0206 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 247000    
167 01.0157.0508 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 49900    
168 0 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 0    
169 02.0009.0077 Chọc dò dịch màng phổi 137000    
170 13.0162.0604 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 880000    
171 03.3909.0505 Chích rạch áp xe nhỏ 186000    
172 14.0098.0739 Chích mủ mắt 452000    
173 03.3910.0505 Chích hạch viêm mủ 186000    
174 14.0207.0738 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 78400    
175 13.0163.0602 Chích áp xe vú 219000    
176 13.0151.0601 Chích áp xe tuyến Bartholin 831000    
177 13.0054.0600 Chích áp xe tầng sinh môn 807000    
178 13.0155.0334 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn 682000    
179 12.0280.0683 Cắt u nang buồng trứng xoắn 2944000    
180 12.0283.0683 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2944000    
181 12.0281.0683 Cắt u nang buồng trứng 2944000    
182 12.0322.1191 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) 1206000    
183 12.0320.1190 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 1784000    
184 12.0278.0655 Cắt polyp cổ tử cung 1935000    
185 10.9002.0504 Cắt phymosis 237000    
186 16.0214.1007 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 158000    
187 14.0112.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 32900    
188 14.0111.0075 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 32900    
189 13.0053.0594 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117000    
190 14.0203.0075 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 32900    
191 12.0002.1044 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 705000    
192 10.0410.0584 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 1242000    
193 01.0158.0074 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 479000    
194 01.0065.0071 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 216000    
195 12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin 1274000    
196 12.0309.0589 Bóc nang tuyến Bartholin 1274000    
197 03.3825.0217 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 237000    
198 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 257000    
199 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 178000    
200 03.3827.0218 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 257000    
201 03.3827.0216 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 178000    
202 15.0051.0216 Khâu vết rách vành tai 178000    
203 13.0149.0624 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1898000    
204 13.0030.0623 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1564000    
205 14.0171.0769 Khâu da mi đơn giản 809000    
206 11.0016.1160 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu 182000    
207 13.0237.0620 Hút thai dưới siêu âm 456000    
208 02.0361.0112 Hút nang bao hoạt dịch 114000    
209 02.0150.0114 Hút đờm hầu họng 11100    
210 02.0349.0112 Hút dịch khớp gối 114000    
211 13.0157.0619 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 204000    
212 01.0002.1778 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 32800    
213 15.0215.0895 Đốt họng hạt bằng nhiệt 79100    
214 13.0026.0615 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1227000    
215 13.0033.0614 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706000    
216 13.0024.0613 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 1002000    
217 02.0024.1791 Đo chức năng hô hấp 126000    
218 01.0284.1269 Định nhóm máu tại giường 39100    
219 16.0232.1016 Điều trị tủy răng sữa 271000    
220 11.0005.1148 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 242000    
221 01.0267.0203 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 134000    
222 02.0163.0203 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 134000    
223 03.4246.0198 Tháo bột các loại 52900    
224 03.4246.0198 Tháo bột các loại 52900    
225 06.0073.1589 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu 43100    
226 13.0166.0715 Soi cổ tử cung 61500    
227 01.0239.0001 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 43900    
228 08.0022.0252 Sắc thuốc thang 12500    
229 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 1731000    
230 10.0934.0563 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 1731000    
231 01.0219.0160 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 589000    
232 01.0218.0159 Rửa dạ dày cấp cứu 119000    
233 11.0015.1158 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 558000    
234 16.0072.1018 Phục hồi cổ răng bằng Composite 337000    
235 10.0811.0559 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp 2963000    
236 10.0954.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu 2598000    
237 10.0810.0559 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi 2963000    
238 13.0072.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2944000    
239 10.0947.0571 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 2887000    
240 13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 2945000    
241 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2332000    
242 10.0862.0571 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2887000    
243 13.0091.0665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3725000    
244 13.0092.0683 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 2944000    
245 10.0555.0494 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản 2562000    
246 10.0859.0571 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay 2887000    
247 13.0241.0644 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 384000    
248 03.3606.0156 Nong niệu đạo 241000    
249 13.0048.0640 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 281000    
250 13.0156.0639 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 580000    
251 15.0141.0916 Nhét bấc mũi trước 116000    
252 13.0049.0635 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344000    
253 13.0158.0634 Nạo hút thai trứng 772000    
254 17.0085.0282 Kỹ thuật xoa bóp vùng 41800    
255 03.1693.0738 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 78400    
256 14.0166.0778 Lấy dị vật giác mạc sâu[Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)] 82100    
257 13.0002.0672_GT Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên [gây tê] 2199780    
258 12.0283.0683_GT Cắt u nang buồng trứng và phần phụ [gây tê] 2265043    
259 13.0093.0664_GT Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang [gây tê] 2882611    
260 10.0862.0571_GT Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón [gây tê] 2072359    
261 10.0859.0571_GT Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay [gây tê] 2072359    
262 12.0278.0655_GT Cắt polyp cổ tử cung [gây tê] 1255473    
263 10.0555.0494_GT Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản [gây tê] 1961025    
264 10.0811.0559_GT Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp [gây tê] 2187199    
265 03.3083.0576_GT Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu [gây tê] 1910305    
266 16.0071.1018 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement 337000    
267 16.0070.1031 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement 247000    
268 16.0057.1032 Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi 265000    
269 16.0043.1021 Lấy cao răng 77000    
270 16.0043.1020 Lấy cao răng 134000    
271 12.0281.0683_GT Cắt u nang buồng trứng [gây tê] 2265043    
272 03.1956.1029 Nhổ chân răng sữa 37300    
  Bảng giá Xét nghiệm        
1 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12600      
2 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12600      
3 22.0019.1348 Thời gian máu chảy phương pháp Duke 12600      
4 22.0281.1281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) 207000      
5 23.0069.1561 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] 64600      
6 23.0068.1561 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] 64600      
7 22.0119.1368 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36900      
8 24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 68000      
9 24.0017.1714 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 68000      
10 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi 41700      
11 24.0060.1627 Nồng độ rượu trong máu 71600      
12 24.0060.1627 Phản ứng Mantoux 71600      
13 24.0060.1627 Chlamydia test nhanh 71600      
14 24.0187.1637 Dengue virus IgM/IgG test nhanh 130000      
15 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh 178000      
16 24.0060.1627 Chlamydia test nhanh 71600      
17 24.0187.1637 Dengue virus IgM/IgG test nhanh 130000      
18 24.0249.1697 Rotavirus test nhanh 178000      
19 24.0265.1674 Đơn bào đường ruột soi tươi 41700      
20 24.0243.1671 Influenza virus A, B test nhanh 170000      
21 22.0149.1594 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) 43100      
22 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27400      
23 23.0206.1596 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27400      
24 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 21500      
25 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu] 101000      
26 24.0169.1616 HIV Ab test nhanh 53600      
27 24.0117.1646 HBsAg test nhanh 53600      
28 23.0143.1503 Định lượng Sắt [Máu] 32300      
29 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 29000      
30 23.0111.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] 26900      
31 23.0158.1506 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26900      
32 23.0112.1506 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26900      
33 23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26900      
34 23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26900      
35 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15200      
36 23.0010.1494 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 21500      
37 23.0083.1523 Định lượng HbA1c [Máu] 101000      
38 24.0169.1616 HIV Ab test nhanh 53600      
39 24.0117.1646 HBsAg test nhanh 53600      
40 23.0143.1503 Định lượng Sắt [Máu] 32300      
41 23.0058.1487 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 29000      
42 23.0111.1534 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] 26900      
43 23.0158.1506 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26900      
44 23.0112.1506 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26900      
45 23.0084.1506 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26900      
46 23.0041.1506 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26900      
47 01.0281.1510 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15200      
48 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21500      
49 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21500      
50 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu] 21500      
51 23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21500      
52 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu] 21500      
53 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu) 21500      
54 23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21500      
55 23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21500      
56 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu] 21500      
57 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu] 21500      
58 23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19200      
59 23.0029.1473 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12900      
60 23.0020.1493 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21500      
61 23.0019.1493 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21500      
62 23.0166.1494 Định lượng Urê máu [Máu] 21500      
63 23.0133.1494 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21500      
64 23.0075.1494 Định lượng Glucose [Máu] 21500      
65 23.0051.1494 Định lượng Creatinin (máu) 21500      
66 23.0025.1493 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21500      
67 23.0027.1493 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21500      
68 23.0007.1494 Định lượng Albumin [Máu] 21500      
69 23.0003.1494 Định lượng Acid Uric [Máu] 21500      
70 23.0077.1518 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] 19200      
71 23.0030.1472 Định lượng Calci ion hóa [Máu] 16100      
72 23.0029.1473 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12900      
73 23.0228.1483 Định lượng CRP 53800      
74 24.0108.1720.SC2 Xét nghiệm virus SARS-CoV-2 bằng test nhanh kháng nguyên 109700      
75 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 43100      
76 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 43100      
77 23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] 43100      
78 23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) [niệu] 43100      
79 23.0173.1575 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] 43100      
80 23.0193.1589 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] 43100      
81 23.0194.1589 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] 43100      
82 23.0188.1586 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] 43100      
83 23.0195.1589 Định tính Codein (test nhanh) [niệu] 43100      
84 23.0173.1575 Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] 43100      
85 22.0120.1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40400      
86 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 39100      
87 22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 36900      
88 22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23100      
89 22.0120.1370 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) 40400      
90 22.0280.1269 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 39100      
91 22.0138.1362 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 36900      
92 22.0142.1304 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23100      
93 22.9000.1349 Thời gian máu đông 12600      
94 22.9000.1349 Thời gian máu đông 12600